Kiểm tra học kỳ I - Toán 8 Trường Thcs Hương Toàn

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Toán 8 Trường Thcs Hương Toàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN

KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8

MA TRẬN NHẬN THỨC

Chủ đề
Tầm
quan trọng
%
Trọng số
Tổng điểm



Theo
ma trận
Theo thang điểm 10
1. Nhân chia đa thức
30
3
90
3
2. Phân thức đại số
23
2
46
2
3. Tứ giác
37
3
111
4
4. Diện tích tứ giác
10
2
20
1
Tổng
100%


10,0

 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1. Nhân chia đa thức









Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,3

1
0,3
2
1,5
2
0,6
1
0,5


7
3,2
2. Phân thức đại số









Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,3


1
0,5

1
1,5


3
2,3
3. Tứ giác









Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2 hình vẽ
1,1

1
0,3
1
1

3
1,5


7
3,9
4. Diện tích tứ giác









Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %


2
0,6





2
0,6
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,7 = 17%
8
4,2 = 42%
7
4,1 = 41%
19
10 = 100%

KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
(Thời gian: 90 phút)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y3.(-3xy) là:
A. - 6x3y4 B. - 6xy2 C. - x3y4 D. - 5xy
 * Cho các biểu thức sau đây:
a) (2x + y)(... ‚ ...) = 8x3 + y3
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ... ƒ ...
c) (2x + 3)2 - (2x + 6)(2x + 3) + (x + 3)2 = (... „ ...)
Câu 2. Đa thức ở vị trí số ‚ là:
A. 2x2 - 2xy + y2 B. 4x2 + 2xy +y2 C. (2x)2 - xy + y2 D. (2x)2 - 2xy + y2
Câu 3. Đa thức ở vị trí số ƒ là:
A. 6x B. 3x + 1 C. 4x 	D. 3x - 1
Câu 4. Đa thức ở vị trí số „ là:
A. (2x + 3)4 B. (3x - 3)4 C. (3x + 6)4 D. x2
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x - 1)2 B. 2x(1 - x)	 C. 2(1 - x)2 	D. 2x(1 - x)2
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn:
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
* Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O, AC = 24cm, BD = 10cm. (dùng cho câu 7 và câu 8)
Câu 7. Diện tích tam giác AOB là:
	A. 20cm2	B. 30cm2	C. 40cm2	D. 50cm2
Câu 8. Diện tích tam giác ABC là:
A. 30cm2	B. 50cm2	C. 90cm2	D. 60cm2
Câu 9. Hình thang có hai cạnh bên song song và có một góc vuông là:
A. Hình bình hành	B. Hình chữ nhật	C. Hình thoi	D. Hình vuông
Câu 10. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân	 B. Hình chữ nhật	C. Hình bình hành	D. Hình vuông
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a2 - b2 + 2a - 2b
x2 + y2 - 2xy - 4
3x2 - 5x - 8
Câu 12: Cho biểu thức A = 
Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi a = 2; b = 1
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Gọi H, K, L, M lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BD, DC, CA
Chứng minh tứ giác HKLM là hình bình hành
Các cạnh của tứ giác ABCD có thêm điều kiện gì thì HKLM là: Hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Mỗi đáp án đúng, chấm 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
D
D
B
B
D
D
B
A

II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 11: 
a) Phân tích đúng (a - b)(a + b + 2)	0,5đ
b) Kết quả: (x - y)2 - 2 = (x - y - 2)(x - y + 2)	0,5đ
c) Ra đúng kết quả: (x + 1)(3x - 8)	0,5đ
Câu 12: 	
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa: 	(0,5đ)
b) Rút gọn: Tính được 	(0,75đ)
Suy ra A = 	(0,75đ)
c) A = thay a = 2; b = 1, ta có: A = 	(0,5đ)
Câu 13: 



	


a) Nêu được HK là đường trung bình của ABD ; HK//AD	(I)
ML là đường trung bình của ACD ; ML//AD	(II)
Từ (I) và (II) HKLM là hình bình hành	(0,75đ)
b) HKLM là hình bình hành, để trở thành hình chữ nhật phải có HKHM
mà HK//AD
 HM//BC
Vậy, để HKLM là hình chữ nhật thì hai cạnh của tứ giác là AD phải vuông góc với BC	(0,75đ)
Để HKLM là hình thoi cần có HK = HM
Hay ...... AD = BC	(0,5đ)
Để HKLM là hình vuông
ADBC và AD = BC	(0,5đ)
BẢNG MÔ TẢ

Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: 
Bài 4: 
Bài 5: 


File đính kèm:

  • docDe KT HK1 Co ma tran Toan 8 2011 2012.doc
Đề thi liên quan