Kiểm tra học kỳ I Toán – Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I Toán – Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN – LỚP 8 Bài 1 : (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình (x – 5) (3x – 2) = 0 là : a) {; – 5} b) {– ; 5} c) {5 ; } d) {5 ; } Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình ½x + 5½ = 3x – 2 là : a) { 3,5} b) {3,5 ; – 0,75} c) {– 3,5 ; – 0,75} d) { – 0,75} Câu 3 : Bất phương trình 3x + 5 < 5x – 7 có nghiệm là: a) x 6 c) x – 6 Câu 4 : AD là phân giác trong của tam giác ABC có AB = 5 cm ; AC = 10 cm. Khi đó tỉ số bằng : a) b) 4 c) 2 d) 3 C B E A D x 2 3 6,5 Câu 5 : Cho DE // BC. Tính độ dài x trong hình sau : a) 4,3 b) 9,75 c) 16,25 2,6 Câu 6 : Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600 cm2, thể tích hình lập phương là: a) 100cm3 b) 10 cm3 c) 60 cm3 d) 1000 cm3 Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình ; Bài 3 : (2 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4 : ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 15 cm ; AH = 12 cm. Chứng minh D AHB∽D CHA. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC, AC Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ; trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm. Chứng minh tam giác CEF vuông. ĐÁP ÁN Bài 1 : (3 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: c Câu 2 : a Câu 3: b Câu 4: c Câu 5: d Câu 6: d Bài 2 : (1,5 điểm) ĐKXĐ : x ¹ 0 ; x ¹ 2 0,25 đ Þ x ( x + 2 ) – ( x – 2 ) = 2 Û x2 + 2x – x + 2 = 2 0,5 đ x2 + x = 0 x ( x + 1 ) = 0 0,25 đ Û x = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 (không TMĐK) x + 1 = 0 Û x = – 1 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { – 1 } 0,5 đ Bài 3 : (2 điểm) 5giờ 24 phút = giờ Gọi chiều dài quãng đường AB là x(km) , x > 0 0,25 đ Thời gian xe đi từ A đến B : (h) 0,25 đ Thời gian xe đi từ B về A : (h) 0,25 đ Ta có phương trình: + = 0,5 đ Þ 4x + 5x = 27 . 40 9x = 27 . 40 x = x = 120 0,5 đ Vậy chiều dài quãng đường là 120 km. 0,25 đ Bài 4 : ( 3,5 điểm) H F 15 E 12 C 5 B A 4 a) (1 đ) Ta có : (cùng phụ ) Do đó DAHB ∽D CHA (g-g) (1) b) (0,5 đ) D AHB vuông tại H BH = = 9 (cm) Từ (1) (0,5 đ) (cm) Ta có : BC = HB + HC = 9 + 16 = 25 (cm) (0,5 đ) D ABC vuông tại A : AC = = 20 (cm) c) Lại có : (0,5 đ) và chung. (0,5 đ) Do đó : DCEF ∽DCBA mà D CBA vuông tại A Vậy D CEF vuông tại F.
File đính kèm:
- de thi KH II -Toan8.doc