Kiểm tra học kỳ I – Toán lớp 9 Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I – Toán lớp 9 Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 9. Đề 2. Thời gian: 90 phút. I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) Học sinh làm trong 20 phút. Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước. Câu 1 : Số nào dưới đây là căn bậc hai số học của 25 a. –5 b. 5 c. 5 và -5 d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2 : ABC vuông tại A có AB = 3 dm, AC = 4 dm thì: a. sin B = ¾ b. cos B = ¾ c. tg B = 4/3 d. cotg B = 4/3 Câu 3 : Trong những hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất : a. y = 3/5.x b. y = x2 + 1 c. y = 2/x+3 d. y = 5 Câu 4 : Cho (O; 8 cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH. Để a và (O) có hai diểm chung thì : a. OH = 8 cm b. OH > 8 cm c. OH < 8 cm Câu 5 : Hàm số y = ( 1 – 2m) x + 5 đồng biến khi: a. m > ½ b. m < ½ c. m = ½ d. m < - ½ Câu 6 : Cho (O; 5cm) và dây AB có độ dài 8 cm. I là trung điểm dây AB thì : a. OI = 4 cm b. OI = 5 cm c. OI = 3 cm d. OI = 13 cm. II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Học sinh làm trong 70 phút. Bài1: ( 1.75 điểm) Không sử dụng máy tính bỏ túi. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : ; và Thực hiện phép tính: Bài 2: ( 2.25 điểm) a) Vẽ đường thẳng (d1) là đồ thị hàm số b) Cho d2 là đồ thị hàm số y = x + 2 . Tìm toạ độ giao điểm M của (d1) và (d2) . c) Cho d3 là đồ thị hàm số y = ( k2 – 3) x + k ( k ).Với giá trị nào của k thì d1 và d2 song song. Bài 3: ( 3 điểm) Cho đường tròn ( O; 3cm) và điểm A sao cho OA = 6 cm. Vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). Vẽ dây BC vuông góc với OA tại I. Tính độ dài AB , BI. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). OA cắt đường tròn tại M. Qua M vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt AB và AC lần lượt tại D và E. Tính góc DOE. Đáp án: I Trắc nghiệm khách quan : 1 b 2 c 3 a 4 c 5 b 6 c II. Tự luận : Bài 1: ( 1,75 đ) a. ( 0,5 đ) Vì 48 > 20 > 18 nên ( 0,25 đ) Hay: ( 0,25 đ) b. ( 0,25 đ) = ( 0,25 đ) = 3+2 ( 0,25 đ) Bài 2: ( 2,75 đ) - Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3/2x+ 3 như : điểm cắt trục tung ( 0;3), điểm cắt trục hoành ( -2 ;0) ( HS có thể xác định 2 điểm khác) (0,5 đ) - Vẽ đúng đồ thị: b. Hoành độ giao điểm M : 3/2 x + 3 = x + 2 ½ x = -1 x = -2 ( 0,25 đ) Tung độ giao điểmM = y = -2 + 2 y = 0 Vậy M ( –2 ;0) ( 0,25 đ) c. Để d2 // d3 thì k2 – 3 = 1 và k 2 ( 0,25 đ) Từ k2 – 3 = 1 k = (1) ( 0,25 đ) Mà k 2 và k (2) Từ (1) và (2) k = -2 ( 0,25 đ) Bài 3: ( 3 điểm) a. Độ dài AB,BI : ( 1đ) AB OB ( AB tiếp tuyến tại B) ( 0,25 đ) Aùp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABO Tính được AB = cm. ( 0,25 đ) Aùp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABO BI. OA = AB. BO BI = cm ( 0,25 đ) b. AC là tiếp tuyến của (O) : ( 1 đ) Ta có : ê OBC cân ở O ( OB=OC ) Có OI là đường cao nên cũng là phân giác. Suy ra: < AOB = < AOC ABO = ACO ( cgc) ( 0,5 đ) Suy ra < ACO = < ABO = 900 ( 0,25 đ) AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) ( 0,25 đ) c. Số đo < DOE ( 0,75 đ) ta có : Cos ( 0,25 đ) Do đó : Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau thì: cắt nhau) Vậy: ( 0,25 đ) Hình vẽ 0,25 đ
File đính kèm:
- De dap an kiem tra HKIAnh 2.doc