Kiểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ 6

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên:
Lớp: .
 	 KIỂM TRA HỌC KỲ II. Đề1
	 MÔN: Công nghệ 6
	 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
 1/ Ở nhiệt độ nào thực phẩm được an toàn :
a. Trên 100oC b. 0oC → 37oC 
c. 50oC → 80oC d. - 5oC
2/ Ở nhiệt độ nào vi khuẩn phát triển nhanh nhất :
a. Trên 100oC b. 0oC → 37oC 
c. 50oC → 80oC d. - 5oC
3/ Trẻ em thiếu chất đạm sẽ:
a. Suy dinh dưỡng b. Trí tuệ kém phát triển 
 c. Dễ bị nhiễm khuẩn d. Cả a,b c 
4/ Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao hụt nhất trong quá trình chế biến :
a. Chất đạm b. Chất đường bột c. Chất béo d. Sinh tố 
5/ Luộc là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước b. Bằng hơi nước c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa d. Chất béo
6/ Rán là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước b. Bằng hơi nước 
c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa d. Chất béo
7/ Thực đơn cho bữa ăn hàng ngày có:
a.3 món b. 4à5 món c. 6 món d. 5à7 món
8/ Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước b. Bằng hơi nước 
c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa d. Chất béo
9/ Vi ta min C có nhiều trong thực phẩm nào ?
a. Rau, quả tươi b. Thịt c. Cá d. Các loại hạt khô 
10/ Món rán phải đảm bảo những yêu cầu gì về kĩ thuật:
a. Giòn,xốp, ráo mỡ b. Có màu vàng nâu 
c. Hương vị thơm ngon d. Cả a,b,c
11/ Chất xơ của thực phẩm giúp cơ thể ngăn ngừa bệnh :
a. Táo bón b. Động kinh c. Phù thủng d. Cao huyết áp 
12/ Những nguyên tắc xây dựng thực đơn là:
a.Thực đơn có đủ số lượng và chất lượng.
b. Phải có đủ các món ăn chính.
c. Đảm báo yêu cầu về dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
d. Cả 3 ý trên đều đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
II. Tự luận: (4đ)
Thực đơn là gì? Cho biết số lượng món trong thực đơn hàng ngày, thực đơn bữa cỗ, tiệc? Nêu trình tự các món ăn được dọn trong các bữa cỗ, tiệc.(2đ)
Thế nào là bữa ăn hợp lí? 1(đ)
Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm.1(đ)
Họ và Tên:
Lớp: .
KIỂM TRA HỌC KỲ II. Đề2
	 MÔN: Công nghệ 6
	 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
 1/ Ở nhiệt độ nào vi khuẩn phát triển nhanh nhất :
a. Trên 100oC b. 0oC → 37oC 
c. 50oC → 80oC d. - 5oC
2/ Trẻ em thiếu chất đạm sẽ:
a. Suy dinh dưỡng b. Trí tuệ kém phát triển c. Dễ bị nhiễm khuẩn d. Cả a,b c 
3/ Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao hụt nhất trong quá trình chế biến :
a. Chất đạm b. . Chất đường bột c. Chất béo d Sinh tố 
4/ Ở nhiệt độ nào thực phẩm được an toàn :
a. Trên 100oC b. 0oC → 37oC 
c. 50oC → 80oC d. - 5oC
5/ Rán là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước b. Bằng hơi nước 
c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa d. Chất béo
6/ Luộc là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước b. Bằng hơi nước 
c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa d. Chất béo
7/ Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm trong môi trường :
a. Nhiều nước b. Bằng hơi nước 
 c. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa d. Chất béo
8/ Món rán phải đảm bảo những yêu cầu gì về kĩ thuật:
a. Giòn,xốp, ráo mỡ b. Có màu vàng nâu c. Hương vị thơm ngon d. Cả a,b,c
9/ Chất xơ của thực phẩm giúp cơ thể ngăn ngừa bệnh :
a. Táo bón b. Động kinh c. Phù thủng d. Cao huyết áp 
10/ Những nguyên tắc xây dựng thực đơn là:
a.Thực đơn có đủ số lượng và chất lượng.
b. Phải có đủ các món ăn chính.
c. Đảm báo yêu cầu về dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
d. Cả 3 ý trên đều đúng
11/ Vi ta min C có nhiều trong thực phẩm nào ?
a. Rau , quả tươi b. Thịt c. Cá d. Các loại hạt khô 
12/ Thực đơn cho bữa ăn hàng ngày có:
a.3à5 món b. 4à6 món c. 6 món d. 5à7 món
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
II. Tự luận: (4đ)
Thực đơn là gì? Cho biết số lượng món trong thực đơn hàng ngày, thực đơn bữa cỗ, tiệc? Nêu trình tự các món ăn được dọn trong các bữa cỗ, tiệc.(2đ)
Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm.1(đ)
Hãy xây dựng thực đơn bữa trưa của gia đình(1đ)

File đính kèm:

  • docThi CN6.doc