Kiểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ 6 Trường THCS Hoài Mỹ

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ 6 Trường THCS Hoài Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOÀI MỸ Kiểm tra học kỳ II
 Họ và tên: ................................... Môn công nghệ 6
 Lớp: ..6A........................................... 	 Thời gian: 45 phút 	 
Điêm
Lời phê của giáo viên
 A.Tr¾c nghiÖm. (5 ®iÓm) 
Câu 1.(2,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
1. Khoảng cách giữa các bữa ăn: (biết,0,25đ,tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình)
Ạ 2 – 3 giờ 	 B. 3 – 4 giờ
C. 4 – 5 giờ 	 D. 5 – 6 giờ
2. Vi khuẩn phát triển bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? (hiểu,2điểm,vệ sinh an toàn thực phẩm).
Ạ 50°C® 80°C 	B. 100°C® 115°C
C. 0°C® 37°C 	D. - 10°C® - 20°C
3. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng thức ăn chia làm(biết, 0,25điểm, cơ sở của ăn uống hợp lí).
Ạ 3 nhóm	B. 4 nhóm
	C. 5 nhóm	D. 6 nhóm
4. C¸c thùc phÈm thuéc nhãm thøc ¨n giµu chÊt bÐo: (biết, 0,25điểm, cơ sở của ăn uống hợp lí)
A. ThÞt lîn n¹c, c¸, èc, mì lîn 	B. ThÞt bß, mì, b¬, võng
C. L¹c, võng, èc, c¸ 	 D. mì lîn, b¬, dÇu dõa, dÇu mÌ
5. Vitamin C tan trong môi trường : (biết, 0,25điểm, cơ sở của ăn uống hợp lí)
	A. Nước	B. Béo
	C. Chất đường	 D. Muối
6. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt ?(biết,0,25đ,các ppchế biến thực phẩm)
A. 2 phương pháp 	 B. 3 phương pháp
C. 4 phương pháp	 D. 5 phương pháp
7.Thành phần dinh dưỡng khi đun nóng dễ làm sinh tố A phân hủy là:(hiểu,0,25đ,các ppchế biến thực phẩm)
A. chất béo 	 B. sinh tố
 C. chất đạm	 D. chất đường bột
8. Các món nào sau đây thường làm món khai vị?(biết,0,25đ,các ppchế biến thực phẩm)
	A. Luộc	B. Nướng C. Gỏi	D. Nấu
Câu 2. ( 2 điểm) Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp? (hiểu, 2 điểm, cơ sở của ăn uống hợp lí
A
B
Nối A với B
1. Chất đạm 
a. Cung cấp năng lượng chủ yếu và giúp chuyển hóa protein, lipit
1 +..
2. Chất đừng bột
b. Cung cấp năng lượng quan trọng và là dung môi hòa tan các vitamin
2 +..
3. Chất béo
c. Phát triển chiều cao, trí tuệ
3 +.
4. vitamin
d. Tăng trưởng, bảo vệ mắt, da dẻ hồng hào
4 +..
Câu 3 .(1 điểm) Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống(biết,0,25đ,tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình)
 Các món ăn dinh dưỡng 
 Năng lượng không ăn được cắt thái 
1. Bữa ăn hợp lý cung cấp đầy đủ.......................................và các chất.........................cho cơ thể với tỷ lệ cân đối, thích hợp.
2. Sơ chế bao gồm các công việc: loại bỏ phần............................, rửa sạch,....................., tẩm ướp gia vị (nếu cần).
 B. Tù luËn. (5 ®iÓm)
Câu 1. (2 điểm) Trình bày nguyên nhân ngộ độc thức ăn? Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn? (hiểu,2điểm,vệ sinh an toàn thực phẩm).
Câu 2. ( 2 điểm)
a. Chi tiêu trong gia đình là gì? Để cân đối chi tiêu trong gia đình ta phải làm gì? (biết,0,25đ,chi tiêu trong gia đình)
b. Thế nào là chi tiêu hợp lí? Cho ví dụ? (vận dụng ,0,25đ,chi tiêu trong gia đình)
Câu 3.( 1điểm) Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể chúng ta ? Kể tên các nhóm và ý nghĩa của nó? (biết,1điểm,cơ sở của ăn uống hợp lí).
II. MA TRẬN
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
CĐT
CĐC
 KQ
 TL
KQ
TL
Cơ sở của ăn uống hợp lý
Biết được giá trị dinh dưỡng của thức ăn và nhóm thức ăn.
Nhận biết được chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
Nêu được vai trò của thức ăn đối với cơ thể
Hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng
4 Câu 
35% = 3,75 đ
3Câu (1.3,4,5)
19,6%=0,75đ
1(3)
26,7%=1đ
1Câu 2
53,7% = 2 đ
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn
Giải thích được khái niệm nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm và các biện pháp phòng tránh
3 Câu 
22,5%= 2,25 đ
1Câu(1.2)
11,1% = 0,25 đ
1Câu( 1)
88,9% = 
2 đ
Các phương pháp chế biến thực phẩm
Biết được cách chế biến một số món ăn
Sự biến đổi của một số chất dinh dưỡng.
 3Câu 
10% = 1 đ
2Câu(1.6,8)
66,7%=0,5đ
1Câu1.7
33,3%=0,25đ
Tổ chức bữa ănhợp lý trong gia đình
Trình bày được khái niệm bữa ăn hợp lý, việc phân chia số bữa ăn trong ngày để bảo vệ sức khỏe
2 Câu 
12,5%= 1,25 đ
2Câu (3, 1.1)
100%= 1,25đ
Chi tiêu trong gia đình
Nêu được khái niệm chi tiêu trong gia đình. Và biện pháp cân đối chi tiêu.
Có ý thức chi tiêu hợp lí
2 Câu 
20% = 2 đ
Câu 2.a
50%= 1,0 đ
Câu 2.b
50%= 1,0 đ
Tổng điểm
14 Câu 
100% = 10đ
7 Câu 
25%=2,5đ
2 câu
20%=2 đ
3 Câu 
25%= 2,5 đ
1 Câu 
20% = 2 đ
1 Câu 
10% = 1 đ
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm:
Câu 1. 1.C 2. B 3.B 4.D 5.B 6.B 7.A 8.C 
Câu 2. ( 2 điểm) Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp?
A
B
Nối A với B
1. Chất đạm 
a. Cung cấp năng lượng chủ yếu và giúp chuyển hóa protein, lipit
1 +c..
2. Chất đừng bột
b. Cung cấp năng lượng quan trọng và là dung môi hòa tan các vitamin
2 +a..
3. Chất béo
c. Phát triển chiều cao, trí tuệ
3 +b.
4. vitamin
d. Tăng trưởng, bảo vệ mắt, da dẻ hồng hào
4 +d..
Câu 3 .(1 điểm) Chän tõ, côm tõ ®· cho ®iÒn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau ®Ó ®îc c©u tr¶ lêi ®óng:
 1. Bữa ăn hợp lý cung cấp đầy đủ..........năng lượng..........và các chất.....dinh dưỡng.......cho cơ thể với tỷ lệ cân đối, thích hợp.
2. Sơ chế bao gồm các công việc: loại bỏ phần...không ăn được......................, rửa sạch,.....cắt thái......, tẩm ướp gia vị (nếu cần).
B. Tự luận: 
Câu 1. (2 điểm)
- Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn( 4 nguyên nhân trong sách giáo khoa) (1 đ)
+ Do thức ăn nhiễm vsv và độc tố của vsv (0,25 đ)
+ Do thức ăn bị biến chất (0,25 đ)
+ Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc(mầm khoai tây, cá nóc) (0,25 đ)
+ Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất phụ gia thực phẩm. 
 (0,25 đ)
- Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn: (1đ)
+ Chọn thực phẩm tươi ngon hoặc trong hạn sử dụng đối với đồ hộp, đồ đóng bao bị. (0,25 đ)
+ Vệ sinh dụng cụ ăn uống và nhà bếp. Làm chín thực phẩm trước khi ăn(0,25 đ)
+ Cất giữ thực phẩm chu đáo cẩn thận (0,25 đ)
+ Không dung thực phẩm có độc... (0,25 đ)
Câu 2.( 2 điểm) a. (1đ)
Chi tiêu trong gia đinh tổng các khoảng chi tiêu nhằm đáp ứng nhu cầu về mặt vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ chính nguồn thu nhập của họ. (0,5đ)
- Biện pháp cân đối thu chi: (0,5đ)
 + Phải cân nhắc kỹ trước khi quyết định chi tiêu.
 + Chi tiêu khi thực sự cần thiết
 + Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
b. (1đ)
Chi tiêu hợp lý là mức chi tiêu phù hợp với khả năng thu nhậpcủa gia đình và phải có tích lũy(0,5đ)
Ví dụ (hs tự lấy ví dụ từ thực tế chi tiêu hằng ngày của bản thân hoặc gia đình mình) (0,5đ)
Câu 3. (1 điểm)
(0,5 đ) Vai trò của thức ăn:
+ Tạo ra các tế bào mới để cơ thể phát triển
+ Cung cấp năng lượng để hoạt động lao động
+ Bổ sung những hao hụt mất mát hằng ngày
+ Điều hòa mọi hoạt động sinh lý
(0,25 đ) Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia làm 4 nhóm:
+ Nhóm giàu chất đạm.
+ Nhóm giàu chất đường-bột
+ Nhóm giàu chất béo
+ Nhóm giàu vitamin và chất khoáng
 - (0,25 đ) Ý nghĩa: Giúp thay đổi các món ăn trong bữa ăn mà vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

File đính kèm:

  • docde va dap an cn6 hkii nam 20122013.doc
Đề thi liên quan