Kiểm Tra Học Kỳ II – Công Nghệ Khối 6 - Trường THCS Bình Giang

doc6 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kỳ II – Công Nghệ Khối 6 - Trường THCS Bình Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HÒN ĐẤT KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2013– 2014
Trường THCS Bình Giang Môn : CÔNG NGHỆ. Khối 6
Lớp: .. Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề )
Họ và tên:
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Đề bài
Câu 1: ( 3 điểm ) Thức ăn được phân thành mấy nhóm? Kể tên các nhóm đó? Việc phân nhóm thức ăn có ý nghĩa gì?
Câu 2: ( 3 điểm ) Tại sao phải làm chín thực phẩm? Nêu sự khác nhau giữa xào và rán?
Câu 3: ( 4 điểm ) Gia đình em có 5 người: Thu nhập của ông nội từ tiền lương hưu là 30.000 đ/ ngày, của bố là 42.000.000 đ/năm, của mẹ 2.500.000 đ/ tháng. Hỏi:
 Tính thu nhập của gia đình trong 1 tháng? 
 Tính thu nhập của gia đình trong 1 năm?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014.
MÔN: CÔNG NGHỆ. KHỐI: 6
Câu 1 ( 3 điểm )
Thức ăn được phân thành 4 nhóm:
+ Thức ăn giàu chất đạm
+ Thức ăn giàu chất béo
+ Thức ăn giàu chất đường bột
+ Thức ăn giàu chất khoáng và Vitamin
Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn là:
+ Giúp tổ chức bữa ăn hợp lí
+ Thay đổi món ăn để tránh nhàm chán mà vẫn đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng.
Câu 2: ( 3 điểm )
Phải làm chín thực phẩm để thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, thay đổi hương vị, đảm bảo an toàn khi ăn.
Sự khác nhau giữa xào và rán:
 Xào Rán
Lượng chất béo vừa phải. – Lượng chất béo khá nhiều.
Lửa to – Lửa vừa.
Thời gian ngắn – Thời gian dài.
Câu 3: ( 4 điểm )
 Thu nhập của ông nội 1 tháng là 30.000 x 30 = 900.000 đ
 1 năm là 900.000 x 12 = .10.800.000 đ
 Thu nhập của bố 1 năm là 42.000.000
 1 tháng là 42.000.000 : 12 = 3.500.000 đ
 Thu nhập của mẹ 1 tháng là 2.500.000 đ
 1 năm là 2.500.00 x 12 = 30.000.000 đ
 - Thu nhập gia đình trong 1 tháng là: 900.000 + 3.500.000 + 2.500.000 = 6.900.000 đ
 - Thu nhập gia đình trong 1 năm là: 6.900.000 x 12 = 82.800.000 đ
HẾT
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Biết phân nhóm thức ăn.
 - Hiểu ý nghĩa của việc làm chín thực phẩm
2. Kĩ năng
 Biết tính toán thu nhập trong gia đình.
3. Thái độ
Nghiêm túc, cẩn thận và thật thà trong khi làm kiểm tra
II.CHUẨN BỊ
1. Học sinh: Ôn lại kiến thức .
2. Giáo viên
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cơ sở ăn uống hợp lý
 Biết phân nhóm các loại thức ăn
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ %
1 câu,
3đ
30% 
1 
3đ
30%
Nội dung 2
Phương pháp chế biến thực phẩm
- Giải thích được vì sao phải làm chín thực phẩm
- So sánh được sự khác nhau giữa xào và rán
Số câu
 Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
3 điểm
30%
1
3
30%
Nội dung 3:
Thu chi gia đình
Vận dụng kiến thức đã học và liên hệ thực tế để tính toán được số tiền thu được trong gia đình
Số câu
 Số điểm 
Tỉ lệ %
1
4
40%
1
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
3 đ
30%
1
3 đ
30%
1
4 đ
40%
3
10 đ
100%
 II. ĐỀ BÀI
 Câu 1: ( 3 điểm ) Thức ăn được phân thành mấy nhóm? Kể tên các nhóm đó? Việc phân nhóm thức ăn có ý nghĩa gì?
Câu 2: ( 3 điểm ) Tại sao phải làm chính thực phẩm? Nêu sự khác nhau giữa xào và rán?
Câu 3: ( 4 điểm ) Gia đình em có 5 người: Thu nhập của ông nội từ tiền lương hưu là 30.000 đ/ ngày, của bố là 42.000.000 đ/năm, của mẹ 2.500.000 đ/ tháng. Hỏi:
 Tính thu nhập của gia đình trong 1 tháng? 
 Tính thu nhập của gia đình trong 1 năm?
 III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 ( 3 điểm )
Thức ăn được phân thành 4 nhóm:
+ Thức ăn giàu chất đạm
+ Thức ăn giàu chất béo
+ Thức ăn giàu chất đường bột
+ Thức ăn giàu chất khoáng và Vitamin
Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn là:
+ Giúp tổ chức bữa ăn hợp lí
+ Thay đổi món ăn để tránh nhàm chán mà vẫn đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng.
Câu 2: ( 3 điểm )
Phải làm chính thực phẩm để thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, thay đổi hương vị, đảm bảo an toàn khi ăn.
Sự khác nhau giữa xào và rán:
 Xào Rán
Lượng chất béo vừa phải. – Lượng chất béo khá nhiều.
Lửa to – Lửa vừa.
Thời gian ngắn – Thời gian dài.
Câu 3: ( 4 điểm )
 Thu nhập của ông nội 1 tháng là 30.000 x 30 = 900.000 đ
 1 năm là 900.000 x 12 = .10.800.000 đ
 Thu nhập của bố 1 năm là 42.000.000
 1 tháng là 42.000.000 : 12 = 3.500.000 đ
 Thu nhập của mẹ 1 tháng là 2.500.000 đ
 1 năm là 2.500.00 x 12 = 30.000.000 đ
 - Thu nhập gia đình trong 1 tháng là: 900.000 + 3.500.000 + 2.500.000 = 6.900.000 đ
 - Thu nhập gia đình trong 1 năm là: 6.900.000 x 12 = 82.800.000 đ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp
Kiểm tra
Dặn dò
Rút Kinh Nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docThi Cong nghe 6 HK II 20132014.doc
Đề thi liên quan