Kiểm tra học kỳ II -Lớp 10 thpt phân ban năm học : 2007 – 2008 môn : toán (phần trắc nghiệm khách quan) thời gian làm bài : 30 phút

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II -Lớp 10 thpt phân ban năm học : 2007 – 2008 môn : toán (phần trắc nghiệm khách quan) thời gian làm bài : 30 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TÁNH LINH KIỂM TRA HỌC KỲ II -LỚP 10 THPT PHÂN BAN TỔ TOÁN - TIN	 	 Năm học 	 : 2007 – 2008 
 	 Môn : TOÁN (phần trắc nghiệm khách quan)
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian làm bài : 30 phút
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . 
Điểm
Giám thị số 2
Giám thị số 1
	Đề số 1: Chương trình cơ bản (4 điểm)	
Lời dặn :Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn ở bảng trả lời cuối trang 2 của đề này. 
Câu 1: Chọn đáp án sai:
A .a > b+2a- b >2	B. aba+1b+2	
 C. a > ba2 > b2 	C. a	
Câu 2: Cho hai số dương a và b sao cho a + b = 10. Giá trị lớn nhất của ab là:	
A. 10	B. 25	C. 15	D. 75
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x + là:
A. 	B. 	C.	D. đáp án khác.
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 5: Phương trình: mx2 –2mx+4=0 vô nghiệm khi :
A. 0 4	C. 0 	D. 0 m< 4
Câu 6: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10C là :
7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7. Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9	B. 5,0 	 C. 5,5	 D. 6,1
Câu 7: Cho cos . Giá trị của là:
A.	B.600	C. - 	D.- 600
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A.cos(-	B.
C.	D.Cot
Câu 9: Cho hai véc tơ , .Góc tạo bởi giữa hai véc tơ là : 
A. 600 	 B. 1350 	C.900 	 D. 450
Câu 10: Cho tam giác ABC có góc A = 600 ,AC = 1, AB = 2 ,cạnh BC bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho tam giác ABC có góc B = 450 ,góc C = 900, tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 5cm , b = 4cm , c = 3cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là :
A. 36cm2	B. 12cm2	C. 6cm2 	D. 24cm2
Câu 13: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(3;4) và có véc tơ pháp tuyến = (1;2) là : 
A. 3x + 4y + 11 = 0	B. x + 2y - 11 = 0
C. x - 2y + 11 = 0	A. -x + 2y + 11 = 0
Câu 14: Cho hai đường thẳng d1: - x- 2y+5= 0 và d2: 3x+ y= 0 góc tạo bởi giữa d1 
và d2 là:
A. 1350 	 B. 	 C. 450	 D. đáp án khác.
Câu 15: Cho đường tròn (C)có phương trình (x-3)2 +(y+4)2 =12, tâm đường tròn có tọa độ là:
A. (3;	4)	 B.(4;	3) 	C.(3; -4) 	 D.(-3; 4) 
Câu 16: Cho hai đường thẳng: (d1):3x-2y+7=0 (d2):2x-3y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau.	B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) cắt nhau.	D .(d1) và (d2) vuông góc với nhau.
Hết
* Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn tương ứng trong bảng dưới đây :
TRƯỜNG THPT TÁNH LINH	 KIỂM TRA HỌC KỲ II -LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 TỔ TOÁN - TIN	 	 Năm học 	 : 2007 – 2008 	 Môn : TOÁN (phần Tự luận)
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian làm bài : 60 phút
 Chương trình cơ bản: 6 điểm 
Bài 1:(2đ)
Cho Cos và . Tính các giá trị: 
Bài 2:(2đ)
 Cho tam thức f(x) = mx2 –2mx+1. Tìm m để :
a/ Phương trình f(x) = 0 có nghiệm.	(1đ)
b/ Bất phương trình f(x) > 0 có nghiệm với mọi x thuộc R.
Bài 3 : (2 đ)
Cho tam giác ABC có A(1; 1) , B(-1 ;3) , C(-3 ;1).
1/Viết phương trình đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
2/Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Từ đó suy ra tâm và bán kính của đường tròn .
 TRƯỜNG THPT TÁNH LINH KIỂM TRA HỌC KỲ II -LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 TỔ TOÁN - TIN	 	 Năm học 	 : 2007 – 2008 
 	 Môn : TOÁN (phần trắc nghiệm khách quan)
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian làm bài : 30 phút
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . 
Điểm
Giám thị số 2
Giám thị số 1
	Đề số 2: Chương trình cơ bản (4 điểm)	
Lời dặn :Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn ở bảng trả lời cuối trang 2 của đề này.
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: x + là:
A. 	B. 	C. 	D. đáp án khác. 
Câu 2: Phương trình: mx2 –2mx+4=0 vô nghiệm khi :
A. 0 4	C. 0 m< 4	D. 0 
Câu 3: Chọn đáp án sai:
A .a > b+2a- b >2	B. aba+1b+2	
 C. a	D. a > ba2 > b2 	
Câu 4: Cho tam giác ABC có góc B = 450 ,góc C = 900, tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hai số dương a và b sao cho a + b = 10. Giá trị lớn nhất của ab là:	
A. 25	B. 10	C. 15	D. 75 
Câu 6: Cho hai véc tơ , .Góc tạo bởi giữa hai véc tơ là : 
A. 600 	 B. 450	C.900 	 D. 1350 
Câu 7: Cho cos . Giá trị của là:
A.	B. - 600	C. - 	D. 600	
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A.cos(-	B.
C. Cot	D. 
Câu 9: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10C là :
7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7. Điểm trung bình của tổ là:
A. 5,0 	B. 4,9	 C. 5,5	 D. 6,1 
Câu 10: : Cho hai đường thẳng: (d1):3x-2y+7=0 (d2):2x-3y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau.	B. ( d1) và (d2) cắt nhau. 
C. (d1) và (d2) song song nhau.	D .(d1) và (d2) vuông góc với nhau. 
Câu 11: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
A. 	B. 	 C. 	 D.
Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 5cm , b = 4cm , c = 3cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là :
A. 36cm2	B. 6cm2	C. 12cm2	D. 24cm2
Câu 13: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(3;4) và có véc tơ pháp tuyến = (1;2) là : 
A. 3x + 4y + 11 = 0	B. -x + 2y + 11 = 0
 C. x - 2y + 11 = 0	D. x + 2y - 11 = 0
Câu 14: Cho hai đường thẳng d1: - x- 2y+5= 0 và d2: 3x+ y= 0 góc tạo bởi giữa d1 
và d2 là:
A. 450	 B. 	 C. 1350 D. đáp án khác. 
Câu 15: Cho đường tròn (C)có phương trình (x-3)2 +(y+4)2 =12, tâm đường tròn có tọa độ là:
A. (3;	4)	 B.(4;	3) 	C.(-3; 4)	 D .(3; -4) 
Câu 16: Cho hai đường thẳng d1: - x- 2y+5= 0 và d2: 3x+ y= 0 góc tạo bởi giữa d1 
và d2 là:
A. 1350 	 B. 450	 C. 	D. đáp án khác. 
Hết
* Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn tương ứng trong bảng dưới đây :
 TRƯỜNG THPT TÁNH LINH KIỂM TRA HỌC KỲ II -LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 TỔ TOÁN - TIN	 	 Năm học 	 : 2007 – 2008 
 	 Môn : TOÁN (phần trắc nghiệm khách quan)
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian làm bài : 30 phút
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . 
Điểm
Giám thị số 2
Giám thị số 1
Đề số 3: Chương trình cơ bản (4 điểm)	
Lời dặn :Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn ở bảng trả lời cuối trang 2 của đề này.	
Câu 1: Cho cos . Giá trị của là:
A.	B. - 	C. 600	D.- 600
Câu 2: Cho tam giác ABC có góc A = 600 ,AC = 1, AB = 2 ,cạnh BC bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 3: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(3;4) và có véc tơ pháp tuyến = (1;2) là : 
A. x + 2y - 11 = 0	B.3x + 4y + 11 = 0
C. x - 2y + 11 = 0	A. -x + 2y + 11 = 0
Câu 4: Cho hai véc tơ , .Góc tạo bởi giữa hai véc tơ là : 
A. 600 	 B. 1350 	C. 450	D. 900
Câu 5: Cho hai đường thẳng: (d1):3x-2y+7=0 (d2):2x-3y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau.	B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) vuông góc với nhau. D.(d1) và (d2) cắt nhau. 
Câu 6: Cho đường tròn (C)có phương trình (x-3)2 +(y+4)2 =12, tâm đường tròn có tọa độ là:
A. .(3; -4) 	 B.(4;	3) 	C. (3;	4)	 D.(-3; 4)
Câu 7: Chọn đáp án sai:
A. a	> ba2 > b2 	B. aba+1b+2	
 C. .a > b+2a- b >2	C. a	
Câu 8: Cho hai đường thẳng d1: - x- 2y+5= 0 và d2: 3x+ y= 0 góc tạo bởi giữa d1 
và d2 là:
A. 1350 	 B. 450	 C. 	 D. đáp án khác.
Câu 9: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
A. 	B. 	C.	 D.
Câu 10: Cho hai số dương a và b sao cho a + b = 10. Giá trị lớn nhất của ab là:	
A. 10	B. 75 	C. 15	D. 25 
Câu 11: Cho tam giác ABC có góc B = 450 ,góc C = 900, tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 5cm , b = 4cm , c = 3cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là :
A. 6cm2 	B. 12cm2	C. 36cm2	D. 24cm2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình: x + là:
A. 	B. 	C.	D. đáp án khác. 
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?
A.cos(-	B. Cot
C.	D. 
Câu 15: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10C là :
7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7. Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9	B. 6,1	 C. 5,5	 D. 5,0 
Câu 16: Phương trình: mx2 –2mx+4=0 vô nghiệm khi :
A. 0 4
Hết
* Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn tương ứng trong bảng dưới đây :
 TRƯỜNG THPT TÁNH LINH KIỂM TRA HỌC KỲ II -LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 TỔ TOÁN - TIN	 	 Năm học 	 : 2007 – 2008 
 	 Môn : TOÁN (phần trắc nghiệm khách quan)
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian làm bài : 30 phút
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . 
Điểm
Giám thị số 2
Giám thị số 1
	Đề số 4: Chương trình cơ bản (4 điểm)	
Lời dặn :Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn ở bảng trả lời cuối trang 2 của đề này.
Câu 1: Phương trình: mx2 –2mx+4=0 vô nghiệm khi :
A. 0 4	C. 0 	D. 0 m< 4	
Câu 2: Điểm kiểm tra môn toán của 12 học sinh tổ I lớp 10C là :
7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7. Điểm trung bình của tổ là:
A. 4,9	B. 5,0 	 C. 5,5	 D. 6,1
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x + là:
A. 	B. 	C.	D. đáp án khác.
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 5: Chọn đáp án sai?
 A .a > b+2a- b >2	B. aba+1b+2	
 C. a > ba2 > b2 	D. a
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1: - x- 2y+5= 0 và d2: 3x+ y= 0 góc tạo bởi giữa d1 
và d2 là:
A. 450 	 B. 	 C. 1350	 D. đáp án khác.
Câu 7: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(3;4) và có véc tơ pháp tuyến = (1;2) là : 
A. 3x + 4y + 11 = 0	B. x + 2y - 11 = 0
C. x - 2y + 11 = 0	A. -x + 2y + 11 = 0
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc A = 600 ,AC = 1, AB = 2 ,cạnh BC bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hai véc tơ , .Góc tạo bởi giữa hai véc tơ là : 
A. 600 	 B. 1350 	 C.900 	 D. 450
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?
A.cos(-	B.
C.	D.Cot 
Câu 11: Cho tam giác ABC có góc B = 450 ,góc C = 900, tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hai đường thẳng: (d1):3x-2y+7=0 (d2):2x-3y-7=0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(d1) và (d2) trùng nhau.	B.(d1) và (d2) song song nhau.
C.(d1) và (d2) cắt nhau.	D .(d1) và (d2) vuông góc với nhau 
Câu 13: Cho cos . Giá trị của là:
A.	B. - 600	C. - 	D. 600	
Câu 14: Cho hai số dương a và b sao cho a + b = 10. Giá trị lớn nhất của ab là:	
A. 10	B. 25	C. 15	D. 75 
Câu 15: Cho đường tròn (C)có phương trình (x-3)2 +(y+4)2 =12, tâm đường tròn có tọa độ là:
A. (3;	4)	 B.(4;	3) 	C.(3; -4) 	 D.(-3; 4) 
Câu 16: Cho tam giác ABC có a = 5cm , b = 4cm , c = 3cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là :
A. 36cm2	B. 12cm2	C. 6cm2	D. 24cm2.
Hết
* Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn tương ứng trong bảng dưới đây :
ĐÁP ÁN:
Đề 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
C
A
D
B
C
D
D
A
C
C
B
C
C
D
Đề 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
D
B
A
B
D
C
A
B
C
B
D
A
D
B
Đề 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
A
C
D
C
A
B
A
D
B
A
C
B
D
B
Đề 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
A
C
A
B
A
D
D
C
B
D
B
C
A

File đính kèm:

  • docDE-THI-MON-TOAN10-HK2-07-08(CB).doc