Kiểm tra học kỳ II - Lý 6 - Năm học: 2007 – 2008

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Lý 6 - Năm học: 2007 – 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II - LÝ 6
Năm học : 2007 – 2008 
SỐ PHÁCH
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm : 4.5 đ
Nhiệt độ cao nhất trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây?
	A. 1000C 	B. 420C	C. 370C	D. 200C
Chất lỏng nào sau đây khơng được dùng để chế tạo nhiệt kế?
thủy ngân	C. nước pha màu đỏ
rượu pha màu đỏ	D. dầu cơng nghiệp pha màu đỏ
Nhiệt kế y tế hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng :
	A. bay hơi	B. nĩng chảy	C. đơng đặc	D. dãn nở vì nhiệt
Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đơng đặc?
ngọn nến vừa tắt	C. cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh
ngọn nến đang cháy	D. ngọn đèn dầu đang cháy
Khi đun nước,người ta khơng đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
Tiết kiệm củi.	C. Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp.
Giúp nước nhanh sơi.	D. Giúp nước nhanh sơi,đồng thời tiết kiệm củi.
Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ?
khĩi tỏa ra từ vịi ấm đun nước	C. phơi quần áo cho khơ
nước trong cốc cạn dần	D. sự tạo thành hơi nước
Ở điều kiện bình thường, nhận xét nào sau đây là sai ?
A. khơng khí, oxy, nitơ là chất khí	C. Đồng, sắt, chì là chất rắn
B. rượu, nước đá, thủy ngân là chất lỏng	D. Nước cĩ thể là chất khí, chất lỏng hay chất rắn
Để đo nhiệt độ sơi của nước ta phải dùng nhiệt kế nào?
nhiệt kế rượu	C. nhiệt kế y tế
nhiệt kế thủy ngân	D. nhiệt kế nào cũng đo được
Trong thời gian vật đang đơng đặc, nhiệt độ của vật :
	A. luơn tăng	B. luơn giảm	
	C. luơn khơng đổi 	D. lúc đầu giảm sau đĩ khơng đổi
Kết luận nào sau đây là sai?
tại 00C nước sẽ đĩng băng
nước co dãn vì nhiệt
khi nhiệt độ tăng nước nở ra, khi nhiệt độ giảm nước co lại
khi nước bị co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản sẽ gây ra những lực rất lớn.
 Sự bay hơi cĩ đặc điểm nào dưới đây
	A.cĩ sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi	D. cĩ sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi
	B.chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng
	C.chỉ xảy ra đối với nước
Trong các vật dưới đây vật nào cĩ nguyên tắc hoạt động khơng dựa trên sự nở vì nhiệt?
nhiệt kế	C. quả bĩng bàn
khí cầu dùng khí nĩng	D. băng kép
Khơng được làm việc nào sau đây khi làm thí nghiệm kiểm tra xem tốc độ bay hơi của một chất lỏng cĩ phụ thuộc vào nhiệt độ hay khơng
	A. dùng hai đĩa giống nhau	
	B. dùng hai đĩa đựng hai chất lỏng khác nhau
	D. chỉ làm nĩng một đĩa
	C. đặt hai đĩa cùng đựng một lượng chất lỏng vào cùng một nơi
Cĩ ba bình như hình vẽ, mỗi bình chứa 2 lít nước, để chúng vào cùng một căn phịng.Sau một thời gian, bình nào cịn nhiều nước nhất.
	A. Bình A.	
	B. Bình B.
C. Bình C
D.Cả ba bình cạn như nhau.
Dựa vào bảng 1 ở hình sau, ở nhiệt độ 250C, chất nào tồn tại ở thể lỏng và hơi : 
Chất
Nhiệt độ nĩng chảy(0C)
Nhiệt độ sơi
(0C)
Chì 
327
1613
Nước 
0
100
Ơxy
-219
-183
Thủy ngân
-39
357
A. Chì và Ơxy	C. Ơxy và thủy ngân	
B. nước và chì	D. thủy ngân và nước	
16. Khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1 lít nước nở thêm 10,2 cm3. Hỏi 1000 cm3 nước ban đầu ở 200C khi được đun nĩng đến 500C thì cĩ thể tích bao nhiêu?
	A. 10,2 cm3 	B. 10 5cm3	C. 1010,2 cm3	D. 10500 cm3 Bảng 1
II. Tự luận :5.5 đ
Câu 1: Tại sao vào mùa hè khi lau nhà thì nền nhà nhanh khơ hơn vào mùa đơng? (1đ)
Câu 2 : Để ý thấy bên ngồi thành cốc đựng nước đá cĩ những giọt nước li ti bám vào. Giải thích ? (1.25 đ)
Câu 3: Tại sao người ta chọn nhiệt độ hơi nước đang sơi làm một mốc đo nhiệt độ? (1đ)
Câu 4: Bỏ nước đá đập vụn vào cốc thủy tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau :
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ (0C)
-6
-4
-3
0
0
0
1
2
4
vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian (1đ)
Hiện tượng gì xảy ra từ phút 3 đến phút 5 (0.5 đ)
Nước tồn tại ở những thể nào từ phút 0 đến phút 2, từ phút 3 đến phút 5, từ phút 6 đến phút 8 ? (0.75đ)
ĐÁP ÁN KTHK II - LÝ 6
ĐỀ 1 – 2007-2008
I.Trắc nghiệm : 4.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
C
D
A
C
A
B
B
C
C
A
C
B
A
C
C
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
II. Tự luận : 5.5 đ
Câu 1: 1 đ
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ 	0.25đ
Vào mùa hè khơng khí khơ và nĩng hơn mùa đơng do đĩ nước ở trên nền nhà vào mùa hè sẽ bay hơi nhanh hơn mùa đơng	0.75đ
 Câu 2 : 1.25đ
ở cốc nước đá cĩ nhiệt độ thấp hơn mơi trường 	0.25đ
trong khơng khí cĩ hơi nước	0.25đ
hơi nước trong khơng khí xung quanh thành cốc gặp lạnh sẽ ngưng tụ lại tao thành những giọt nước nhỏ bám bên ngồi thành cốc	0.75đ
	câu 3 : 1 đ
Người ta chọn nhiệt độ sơi của hơi nước đang sơi làm một mốc đo nhiệt độ vì nước sơi ở một nhiệt độ xác định và trong suốt quá trình sơi hơi nước sơi khơng thay đổi nhiệt độ 	1đ
 Câu 4 : 2.25đ	
vẽ đúng đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian (1đ)
từ phút 3 đến phút 5 : nước đá đang nĩng chảy, trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ của nước đá khơng thay đổi	0.5 đ
 từ phút 0 đến phút 2 : nước ở thể rắn	0.25đ
từ phút 3 đến phút 5 : nước ở thể rắn và lỏng	0.25đ
từ phút 6 đến phút 8 : nước ở thể lỏng	0.25đ
GV : Trần Thị Kim Thúy- Quang Trung – Bảo Lộc

File đính kèm:

  • docDE 1LY 6QTRUNG BAO LOC.doc
Đề thi liên quan