Kiểm tra học kỳ II môn : công nghệ 10 Đề 111

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn : công nghệ 10 Đề 111, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : kiểm tra học kỳ II
Lớp : môn : công nghệ 10( đề 111 )
 Chọn phương án trả lời đúng nhất và tô kín:
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1 : 
Độ ẩm của hạt giống khi bảo quản cần đạt
A.
Độ ẩm < 13%
B.
Độ ẩm 8% - 9%
C.
Độ ẩm 30% - 40%
D.
Độ ẩm >13%
Câu 2 : 
Để bảo quản củ giống dài hạn (tên 20 năm ) cần
A.
Xử lý chống vi sinh vật, xử lý ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh
B.
PhơI khô, xử lý ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh.
C.
Xử lý ức chế nảy mầm, xử lý chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh độ ẩm 35 – 40 %
D.
Cả 3 ý trên là sai
Câu 3 : 
ở quy trình công nghệ chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, khâu xử lý nhiệt có tác dụng
A.
Diệt vi sinh vật gây hại
B.
Làm chín sản phẩm
C.
Tránh làm mất chất dinh dưỡng của sản phẩm
D.
Làm mất hoạt tính của các enzim
Câu 4 : 
Củ giống thường được bảo quản
A.
Ngắn hạn
B.
Dài hạn
C.
Trung hạn
D.
Cả 3 ý trên
Câu 5 : 
Điều kiện môi trường ảnh hưởng đến nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản
A.
Nhiệt độ môi trường
B.
Độ ẩm không khí
C.
Sinh vật gây hại
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 6 : 
Cà phê nhân có chất lượng cao hơn khi làm theo phương pháp
A.
Chế biến cà phê khô
B.
Chế biến cà phê còn xanh
C.
Dùng cà phê chín
D.
Chế biến cà phê ướt
Câu 7 : 
Mục đích của công tác bảo quản là
A.
Duy trì đặc tính ban đầu và hạn chế những tổn thất về số lượng, chất lượng của nông, lâm, thuỷ sản.
B.
Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm, thuỷ sản.
C.
Hạn chế những tổn thất về số lượng, chất lượng của nông, lâm, thuỷ sản.
D.
Bảo quản nông, lâm, thuỷ sản
Câu 8 : 
Cá bảo quản lạnh được sử dụng trong thời gian
A.
5 ngày
B.
7 – 10 ngày
C.
14 – 20 ngày
D.
15 ngày
Câu 9 : 
Muốn bảo quản giống tốt cần
A.
Nhiệt độ, độ ẩm bình thường
B.
Nhiệt độ 00C – 50C, độ ẩm không khí 85%- 90%
C.
Nhiệt độ 00C – 50C, độ ẩm không khí 35%- 40%
D.
Nhiệt độ -100C, độ ẩm không khí 85%- 90%
Câu 10 : 
Chất lượng của sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản bị ảnh hưởng mạnh khi
A.
Độ ẩm không khí, nhiệt độ môi trường đều cao
B.
Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
C.
Độ ẩm không khí, nhiệt độ môi trường đều thấp
D.
Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
Câu 11 : 
Bảo quản thóc, ngô có mấy phương pháp ?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 12 : 
Quy trình bảo quản hạt giống cần được thực hiện qua mấy bước ?
A.
5
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 13 : 
Mục đích của công tác bảo quản hạt giống,củ giống là :
A.
Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
B.
Đảm bảo sức tái sản xuất, duy trì đa dạng sinh học
C.
Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh
D.
Đáp án A và B
Câu 14 : 
Trong điều kiện bình thường nông, lâm, thuỷ sản khó bảo quản vì
A.
Thường chứa nhiều nước và chất dinh dưỡng nên dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm
B.
Chứa chất dinh dưỡng
C.
Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm
D.
Thường chứa nhiều nước
Câu 15 : 
Bảo quản thịt bằng phương pháp lạnh có ưu điiểm
A.
Làm tăng giá trị của thịt
B.
Duy trì được nhiều tính chất ban đầu của thịt
C.
Bảo quản được lâu nhất
D.
Nâng cao chất lượng của thịt
Câu 16 : 
Vai trò của nông, lâm, thuỷ sản đối với đời sống con người
A.
Cung cấp các chất dinh dưỡng và nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
B.
Cung cấp nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
C.
Cung cấp đạm, chất béo, vitamin cho con người
D.
Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết
Câu 17 : 
Quy trình công nghệ chế biến sữa bột phải trải qua mấy bước
A.
7
B.
10
C.
8
D.
9
Câu 18 : 
Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau
A.
Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
B.
Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C.
Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh
D.
Sức chống chịu cao, không sâu bệnh
Câu 19 : 
Hiện nay ở Việt Nam thường sử dụng phương pháp nào để bảo quản rau, hoa quả tươi
A.
Bảo quản trong môi trường khí biến đổi
B.
Bảo quản lạnh
C.
Bảo quản bằng túi nilon
D.
Bảo quản bằng hoá chất
Câu 20 : 
Tác dụng của làm sữa chua
A.
Nâng cao chất lượng của sữa
B.
Hợp khẩu vị của người tiêu dùng
C.
Tăng chất dinh dưỡng, bảo quản sữa được lâu hơn
D.
Bảo quản sữa được lâu hơn
Câu 21 : 
Mục đích của bảo quản hạt giống
A.
Có giống sản xuất cho vụ sau
B.
Tăng năng suất
C.
Nâng cao chất lượng của giống
D.
Giữ giống tốt
Câu 22 : 
Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần có
A.
Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
B.
Nhiệt độ lạnh, độ ẩm cao
C.
Nhiệt độ -50C đến 150C, độ ẩm thích hợp
D.
Nhiệt độ và độ ẩm không khí bảo quản thích hợp riêng
Câu 23 : 
Nhiệt độ thích hợp để bảo quản thịt theo phương pháp công nghiệp là
A.
-10C đến -20C
B.
-50C đến 40C
C.
10C đến 40C
D.
00C đến 40C
Câu 24 : 
Khi sữa mới vắt từ 2 đến 3 giờ không cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì
A.
Vi sinh vật không xâm nhiễm
B.
Nhiệt độ của sữa còn cao
C.
Trong sữa luôn có kháng thể diệt nấm, khuẩn
D.
Chưa kịp bảo quản
Câu 25 : 
Quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc
A.
Làm sạch thóc - xay - tách trấu – xát trắng - đánh bóng – bảo quản
B.
Làm sạch thóc - xay - tách trấu – xát trắng – bảo quản – sử dụng
C.
Xay sát thóc – tách trấu - xát trắng – bảo quản – sử dụng
D.
Làm sạch thóc - xay - tách trấu – xát trắng - đánh bóng – bảo quản – sử dụng
Câu 26 : 
Để có cà phê nhân chất lượng cao, cần sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn là từ
A.
11% - 11,5%
B.
11,5% - 12%
C.
12,5% - 13%
D.
12% - 12,5%
Câu 27 : 
Xây nhà kho bằng gạch dầy nhằm mục đích
A.
Tránh lụt lội
B.
Ngăn chặn, hạn chế chuột gây hại.
C.
Ngăn chặn, hạn chế sự phá hoại của sinh vật, và tác động của môi trường
D.
Chống ẩm, mốc.
Câu 28 : 
Nguyên liệu dùng để chế biến chè xanh quy mô công nghiệp
A.
Nụ chè
B.
Lá chè non
C.
Lá chè già
D.
Búp chè (ngọn chè và 2 lá sát búp)
Câu 29 : 
Khi bảo quản hạt giống với thời gian dài (trung hạn) cần có các điều kiện
A.
Nhiệt độ 00C, độ ẩm 35% - 40%
B.
Nhiệt độ và độ ẩm bình thường
C.
Nhiệt độ – 100C; độ ẩm 35% - 40%
D.
Nhiệt độ 00C, độ ẩm 85% - 90%
Câu 30 : 
Bảo quản rau, hoa quả tươi ở nhiệt độ thấp nhằm mục đích
A.
Hạn chế sự xâm nhiễm của vi sinh vật
B.
Giữ cho rau, quả ở trạng thái ngủ nghỉ
C.
Giữ được chất lượng ban đầu của sản phẩm
D.
Cả 3 đáp án trên
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Công nghệ 10(hkII) 
Đề số : 111
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ky II.doc