Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 11 thời gian: 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 33903 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔN
TỔ VẬT LÝ –KTCN
Họ và tên:.
Lớp .
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 40câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Mặt trước của dao tiện là 
 	A. mặt tiếp xúc với phôi 	B. mặt đối diện bề mặt đang gia công 
 	C. mặt tì của dao trên đài giá dao 	D. lưỡi cắt chính. 
Câu 2: Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc
 	A. Hai 	B. Ba 	C. Bốn 	D. Năm
Câu 3: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc:
 	A. Góc trước 	B. Góc sau 	C. Góc sắc 	D.Góc trên
Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
 	A. Dao tỉnh tiến dọc phôi 	B. Dao đi vào tâm phôi 	C. Phối hợp cả hai 	D.Dao quay tròn
Câu 5: Máy tiện có thể tiện được
 	A. Mặt tròn xoay trong và ngoài. 	B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu 
 	C. Côn trong và ngoài   	D. Cả A, B,C đều đúng 
Câu 6: Một quy trình công nghệ thường có 
 	A. Chín bước 	B. Mười bước 	C. Mười một bước 	D. Tám bước.
Câu 7: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào.
 	A. 1877 	B. 1885 	C.1897 	D. 1860 
Câu 8: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi
 	A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe 	
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
 	C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh	
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh 
Câu 9: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm
 	A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống  	B. Hai cơ cấu, ba hệ thống 
C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống  	D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo
 	A. Nhiên liệu 	B. Hành trình của pit-tông 	C. Chuyển động 	D. Giá tiền
Câu 11: Điểm chết dưới(ĐCD).
 	A. Pittong gần tâm trục khuỷu 	
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 12: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
 	A. Buồng cháy 	B. Công tác 	C. Toàn phần 	D. Làm việc 
Câu 13: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
 	A. ĐCT xuống 	B. ĐCT lên 	C. ĐCD xuống 	D. ĐCD lên
Câu 14: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 15: ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
 	A. Phun nhiên liệu 	B. Phun hòa khí 	C. Đánh lửa 	D. Phun không khí .
Câu 16: ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
 	A. Ba phần 	B. Bốn phần 	C. Hai phần 	D. Năm phần
Câu 17: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm?
 	A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. 
 	B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
 	C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược 
 	D. Cả ba phuơng án đề đúng
Câu 18: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
 	A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
 	B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
 	C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
 	D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh
Câu 19: Tìm phương án sai?
 	A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. 	B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
 	C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. 	D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 20: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R):
 	A. S= R 	B. S= 1.5R 	C.S= 2R 	D. S= 2.5R
Câu 21: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
 	A. Nạp – nén – nổ – xả.	B.Nạp – nổ – xả - nén.	
C. Nạp – nổ – nén – xả.	D. Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 22: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?
 	A. Bảo vệ ĐC	B.Cản gió vào ĐC	
C.Che kín cho ĐC	D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
Câu 23: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?
 	A. Bằng nhau 	B.2 lần 	C. 3 lần 	D.4 lần
Câu 24: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:
 	A.Đạp phanh 	B. Tắt máy  	C.Đảo chiều quay chân vịt 	D.Cả ba
Câu 25: Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.
 	A. Buồng cháy 	B. Công tác 	C. Toàn phần 	D. Cả ba.
Câu 26: ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
 	A. ĐCT xuống 	B. ĐCT lên 	C. ĐCD xuống 	D. ĐCD lên
Câu 27: ĐC 4kỳ, kỳ nào sinh công. 
 	A. Kỳ 1 	B. Kỳ 2	C. Kỳ 3	D. Kỳ 4
Câu 28: ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 29: ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
 	A. Phun nhiên liệu 	B. Phun hòa khí 	C. Đánh lửa 	D. Phun xăng.
Câu 30: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu
 	A. Xilanh 	B. Các te 	
C. Vào đường ống nạp 	D. Cửa quét
Câu 31: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
 	A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi 	
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
 	C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi  	
D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
Câu 32:  Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần?
 	A.1.5 lần 	B. 2 lần 	C.2.5 lần 	D. 3 lần 
Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Két nước.	B. Van hằng nhiệt.	C. Quạt gió.	D. Bơm nước.
Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có.
 	A. 1 hành trình P 	B. 2 hành trình P	C. 3 hành trình P	D. 4 hành trình P.
Câu 35: ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
 	A. ĐCT xuống 	B. ĐCT lên 	C. ĐCD xuống 	D. ĐCD lên
Câu 36: ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 37: ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu
 	A. Cửa thải 	B. Các te C	
C. Vào đường ống nạp 	D. Cửa quét
Câu 38: ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 39: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu
 	A. Xilanh 	B. Các te 	
C. Vào đường ống nạp 	D. Cửa quét
Câu 40: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy vòng quay trục khuỷu?
 	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
..HẾT.
(Chúc các em có một mùa hè 2014 thật vui và thật ý nghĩa)
Điểm
TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔN
TỔ VẬT LÝ –KTCN
Họ và tên:.
Lớp .
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 40câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Mặt sau của dao tiện là 
 	A. mặt tiếp xúc với phôi 	B. mặt đối diện bề mặt đang gia công 
 	C. mặt tì của dao trên đài giá dao 	D. lưỡi cắt chính. 
Câu 2: Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc
 	A. Hai 	B. Ba 	C. Bốn 	D. Năm
Câu 3: Góc kí hiệu β trên dao tiện là góc:
 	A. Góc trước 	B. Góc sau 	C. Góc sắc 	D.Góc trên
Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
 	A. Dao tỉnh tiến dọc phôi 	B. Dao đi vào tâm phôi 	C. Phối hợp cả hai 	D.Dao quay tròn
Câu 5: Máy tiện có thể tiện được
 	A. Mặt tròn xoay trong và ngoài. 	B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu 
 	C. Côn trong và ngoài   	D. Cả A, B,C đều đúng 
Câu 6: Một quy trình công nghệ thường có 
 	A. Chín bước 	B. Mười bước 	C. Mười một bước 	D. Tám bước.
Câu 7: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào.
 	A. 1877 	B. 1885 	C.1897 	D. 1860 
Câu 8: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi
 	A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe 	
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
 	C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh	
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh 
Câu 9: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm
 	A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống  	B. Hai cơ cấu, ba hệ thống 
C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống  	D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo
 	A. Nhiên liệu 	B. Hành trình của pit-tông 	C. Chuyển động 	D. Giá tiền
Câu 11: Điểm chết dưới(ĐCD).
 	A. Pittong gần tâm trục khuỷu 	
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 12: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
 	A. Buồng cháy 	B. Công tác 	C. Toàn phần 	D. Làm việc 
Câu 13: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
 	A. ĐCT xuống 	B. ĐCT lên 	C. ĐCD xuống 	D. ĐCD lên
Câu 14: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 15: ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
 	A. Phun nhiên liệu 	B. Phun hòa khí 	C. Đánh lửa 	D. Phun không khí .
Câu 16: ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
 	A. Ba phần 	B. Bốn phần 	C. Hai phần 	D. Năm phần
Câu 17: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm?
 	A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. 
 	B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
 	C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược 
 	D. Cả ba phuơng án đề đúng
Câu 18: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
 	A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
 	B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
 	C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
 	D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh
Câu 19: Tìm phương án sai?
 	A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. 	B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
 	C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. 	D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 20: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R):
 	A. S= R 	B. S= 1.5R 	C.S= 2R 	D. S= 2.5R
Câu 21: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
 	A. Nạp – nén – nổ – xả.	B.Nạp – nổ – xả - nén.	
C. Nạp – nổ – nén – xả.	D. Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 22: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?
 	A. Bảo vệ ĐC	B.Cản gió vào ĐC	
C.Che kín cho ĐC	D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
Câu 23: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?
 	A. Bằng nhau 	B.2 lần 	C. 3 lần 	D.4 lần
Câu 24: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:
 	A.Đạp phanh 	B. Tắt máy  	C.Đảo chiều quay chân vịt 	D.Cả ba
Câu 25: Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.
 	A. Buồng cháy 	B. Công tác 	C. Toàn phần 	D. Cả ba.
Câu 26: ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
 	A. ĐCT xuống 	B. ĐCT lên 	C. ĐCD xuống 	D. ĐCD lên
Câu 27: ĐC 4kỳ, kỳ nào sinh công. 
 	A. Kỳ 1 	B. Kỳ 2	C. Kỳ 3	D. Kỳ 4
Câu 28: ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 29: ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
 	A. Phun nhiên liệu 	B. Phun hòa khí 	C. Đánh lửa 	D. Phun xăng.
Câu 30: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu
 	A. Xilanh 	B. Các te 	
C. Vào đường ống nạp 	D. Cửa quét
Câu 31: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
 	A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi 	
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
 	C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi  	
D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
Câu 32:  Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần?
 	A.1.5 lần 	B. 2 lần 	C.2.5 lần 	D. 3 lần 
Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Két nước.	B. Van hằng nhiệt.	C. Quạt gió.	D. Bơm nước.
Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có.
 	A. 1 hành trình P 	B. 2 hành trình P	C. 3 hành trình P	D. 4 hành trình P.
Câu 35: ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
 	A. ĐCT xuống 	B. ĐCT lên 	C. ĐCD xuống 	D. ĐCD lên
Câu 36: ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 37: ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu
 	A. Cửa thải 	B. Các te C	
C. Vào đường ống nạp 	D. Cửa quét
Câu 38: ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap 
 	A. Nạp mở, thải đóng 	B. Nạp mở, thải mở 	
C. Nạp đóng, thải đóng 	D. Nạp đóng, thải mở
Câu 39: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu
 	A. Xilanh 	B. Các te 	
C. Vào đường ống nạp 	D. Cửa quét
Câu 40: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy nửa vòng quay trục khuỷu?
 	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
..HẾT.
(Chúc các em có một mùa hè 2014 thật vui và thật ý nghĩa)

File đính kèm:

  • docDE THI HKIITN CO DA.doc
Đề thi liên quan