Kiểm tra học kỳ II môn : địa lý lớp 6. thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn : địa lý lớp 6. thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA HỌC KỲ II Người ra đề : Nguyễn Thị Khê Môn : Địa lý Lớp 6. Thời gian : 45' (không kể thời gian giao đề) A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái những ý trả lời đúng nhất: Câu 1 : Lớp võ khí hay khí quyển là : A. Lớp không khí ở tầng đối lưu B. Lớp không khí mà sinh vật đang sống C. Lớp không khí bao quanh Trái Đất D. Lớp không khí ở tầng đối lưu và bình lưu Câu 2 : Làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen là các khoáng sản : A. Than đá, khí đốt. B. Sắt, man gan. C. Đồng, chì D. A pa tit, thạch anh. Câu 3 : Gío là sự chuyển động của không khí từ : A. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao B. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp. C. Nơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp .D. Đất liền ra biển và ngược lại. Câu 4 : Một ngọn núi có độ cao tương đối là 3000m. Nhiệt độ ở chân núi là 270C. Hỏi nhiệt độ ở trên đỉnh núi là bao nhiêu? A. 210C B. 90C C. 190C D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5 : Nhiệt kế dùng để đo : A. Lượng mưa B. Khí áp C. Nhiệt độ không khí D. Độ ẩm. Câu 6 : Trong đới ôn hoà thường xuyên có : A. Gío Tín phong B. Gío Tây ôn đới C. Gío Đông cực D. Cả 3 loại gió trên. Câu 7 : Khối khí đại dương được hình thành trên các vùng : A. Đất liền, có tính chất tương đối khô B. Biển và đại dương, có độ ẩm lớn C. Vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao D. Vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 8 : Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là : A. 32 B. 35% C. 35 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 9 : Trong khí quyển, lớp ô dôn ở tầng : A. Đối lưư B. Bình lưu C. Các tầng cao D. Cả A và B. Câu 10 : Nước Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới khí hậu : A. Nhiệt đới của nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới của nửa cầu Nam C. Ôn đới của nửa cầu Bắc D. Ôn đới của nửa cầu Nam Câu 11 : Hệ thống sông gồm : A. Sông chính và các sông suối đổ vào B. Các phụ lưu và chi lưu. C. Sông chính cùng với các phụ lưu và chi lưu D. Cả A, B, C đều sai. Câu 12 : Muốn tính lượng mưa trung bình năm của một địa phương ta làm như sau : A. Lấy lượng mưa của nhiều năm cộng lại rồi chia cho số năm. B. Lấy lượng mưa của 12 tháng trong năm cộng lại rồi chia cho 12 C. Cộng toàn bộ lượng mưa của cả 12 tháng trong năm D. Cộng toàn bộ lượng mưa của các tháng trong mùa mưa. Câu 13 : Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ : A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Mát mẻ Câu 14 : Vòng cực Bắc là vĩ tuyến : A. 23027' Bắc B. 23027' Nam C. 66033' Bắc D. 66033' Nam II/ PHẦN TỰ LUẬN : (3 đ) Câu 1 : Nước biển và đại dương có những hình thức vận động nào? Cho biết nguyên nhân sinh ra từng hình thức vận động đó?. (1,5 đ) Câu 2 : Hãy kể tên 2 hồ nhân tạo lớn ở nước ta. (0,5 đ) Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính lượng mưa trong năm ở thành phố Hồ Chí Minh. (1đ) Tháng 01 02 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 18 14 16 36 110 160 150 145 158 140 55 25 ĐÁP ÁN Môn : Địa lý - Lớp 6 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Đúng mỗi câu (0,5 đ) 1. C 2. B 3. B 4.B 5. C 6. B 7. B 8. C 9. B 10. A 11. C 12. A 13. C 14. C B/ PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : - Nêu đúng 3 hình thức vận động : Sóng, thuỷ triều và dòng biển (0,75 đ) - Nêu đúng nguyên nhân sinh ra của mỗi hình thức vận động (0,25 đ) Câu 2 : Kể tên đúng mỗi hồ nhân tạo (0,25 đ) Câu 3 : Đúng phép tính và kết quả 1026mm (1 đ)
File đính kèm:
- DI-6-THD.doc