Kiểm tra học kỳ II môn học Vật Lý khối lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn học Vật Lý khối lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp: 6 MÔN VẬT LÝ Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: Hãy chọn kết luận đúng: A. Các chất rắn đều bị co dãn vì nhiệt. B. Các chất rắn khác nhau thì bị co dãn vì nhiệt cũng khác nhau. C. Khi co dãn vì nhiệt, chất rắn có thể gây ra một lực rất lớn. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy? A. Vì thuận lợi. B. Vì khi nóng lên nước ngọt tăng thể tích không làm bật nắp. C. Vì khi ướp lạnh chai giảm thể tích, nước trng chai không làm bật nắp hoặc làm vỡ chai. D. Cả A, B, C đều đúng. Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 3: Ở điều kiện thường, nhận xét nào sau đây là sai? A. Không khí, oxi, nitơ là chất khí. B. Rượu, nước đá, thủy ngân là chất lỏng. C. Đồng, sắt, chì là chất rắn. D. Nước có thể là chất lỏng, chất khí hoặc chất rắn. Câu 4: Trong thực tế sử dụng, ta thấy có nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu.Tại sao không thấy nhiệt kế nước? A. Vì nước co dãn vì nhiệt không đều. B. Vì dùng nước không thể đo được nhiệt độ âm. C. Vì trong khoảng nhiệt độ ta thường đo, rượu và thủy ngân co dãn đều đặn. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Trường hợp nào cục đá tan nhanh hơn khi được thả vào A. Nước ở nhiệt độ 300C. B. Nước ở nhiệt độ 00C. C. Nước ở nhiệt độ - 300C. D.Nước ở nhiệt độ 100C. Câu 6: Phần lớn các chất khi đông đặc thì thể tích giảm, riêng các chất sau thì thể tích tăng. A. Thép, đồng, vàng. B. Chì, kẽm, băng phiến. C. Đồng, gang, nước. D. Vàng, bạc, chì, Hãy chọn kết luận đúng. Câu 7: Tại sao vào mùa nắng một số cây rụng lá? Tại sao ở những vùng sa mạc,lá cây thường có dạng hình gai? Câu 8: Hình sau vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiếndựng trong một ống nghiệm được đun nống liên tục . a/ Mô tả hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian : Từ phút 0 đến phút thứ 5 Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20 b/ Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở thể nào? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi hoc ki II 08 09.doc