Kiểm tra học kỳ II môn sinh 6 thời gian: 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn sinh 6 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH 6 THỜI GIAN: 60 PHÚT I/ MỤC TIÊU: - Kiểm tra kiến thức các chương: Từ chương VII đến chương X - Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tư duy, giải thích. - Đối tượng học sinh TB - KHÁ + Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. + Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc khoa học. - Giáo dục HS ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Đề 1 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Mức độ thấp Mức độ cao ChươngVII: Quả và hạt (6 tiết) Nêu được các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt Phân biệt hạt 1 lá mầm với hạt 2 lá mầm Số câu: Số điểm: % 1/2 1(điểm) 1/2 1(điểm) 01 2(điểm) (20%) Chương VIII: Các nhóm thực vật (10 tiết) Nêu được đặc điểm của thực vật hạt kín Phân biệt được lớp 1 lá mầm với lớp 2 lá mầm Số câu: Số điểm: % 01 2(điểm) 01 2(điểm) 02 4(điểm) (40%) Chương IX: Vai trò của thực vật (5 tiết) Nêu được vai trò của thực vật đối với động vật Giải thích được vì sao nói “ Rừng là lá phổi xanh” Số câu: Số điểm: % 1/2 1(điểm) 1/2 1 (điểm) 01 2(điểm) (20%) Chương X: Vi khuẩn – Nấm – Địa y (6 tiết) Hiểu được tác hại của nấm và vi khuẩn Biện pháp phòng tránh nấm và vi khuẩn Số câu: Số điểm: % 1/2 1(điểm) 1/2 1(điểm) 01 2(điểm) (20%) Tổng số câu Tổng số điểm % 2 4(điểm) (40%) 1,5 3(điểm) (30%) 1 2(điểm) (20%) 1/2 1(điểm) (10%) 05 10(điểm) (100%) Đề 2 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Mức độ thấp Mức độ cao ChươngVII: Quả và hạt (6 tiết) Nêu được cấu tạo của hạt Hiểu được cách vận dụng điều kiện nảy mầm của hạt Số câu: Số điểm: % 1/2 1(điểm) 1/2 1(điểm) 01 2(điểm) (20%) Chương VIII: Các nhóm thực vật (10 tiết) Nêu được đặc điểm của thực vật hạt kín Phân biệt được lớp 1 lá mầm với lớp 2 lá mầm Số câu: Số điểm: % 01 2(điểm) 01 2(điểm) 02 4(điểm) (40%) Chương IX: Vai trò của thực vật (5 tiết) Nêu được vai trò của thực vật đối với tự nhiên Giải thích được vì sao nói nếu không có thực vật sẽ không có loài người Số câu: Số điểm: % 1/2 1(điểm) 1/2 1 (điểm) 01 2(điểm) (20%) Chương X: Vi khuẩn – Nấm – Địa y (6 tiết) Hiểu được tác hại của vi khuẩn Biện pháp phòng tránh vi khuẩn Số câu: Số điểm: % 1/2 1(điểm) 1/2 1(điểm) 01 2(điểm) (20%) Tổng số câu Tổng số điểm % 2 4(điểm) (40%) 1,5 3(điểm) (30%) 1 2(điểm) (20%) 1/2 1(điểm) (10%) 05 10(điểm) (100%) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 - 2012) MÔN SINH HỌC LỚP 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh…………………………………….. Lớp:…...Trường:………………………………………. Số báo danh:………….. Giám thị 1:………………… Giám thị 2:………………… Số phách:……………… ……………………………………………………………………………… Đề chẵn Điểm Chữ ký giám khảo Số phách ĐỀ: Câu 1: Hạt cấu tạo gồm những bộ phận nào? Vận dụng kiến thức về điều kiện nảy mầm của hạt trong sản xuất như thế nào ? (2 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm của cây hạt kín? (2 điểm) Câu 3: Hãy phân biệt đặc điểm của lớp 1 lá mầm với lớp 2 lá mầm? (2 điểm) Câu 4: Thực vật có vai trò gì đối với việc điều hòa khí hậu? tại sao người ta nói nếu không có thực vật thì cũng không có loài người? (2 điểm) Câu 5: Tại sao thức ăn bị ôi thiu? Muốn giữ cho thức ăn khỏi bị ôi thiu thì phải làm thế nào? (2 điểm) V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm 1a Cấu tạo của hạt. Lá mầm Thân mầm 0,25 0,25 Chồi mầm Rễ mầm 0,25 0,25 1b Vận dụng kiến thức về điều kiện nảy mầm của hạt trong sản xuất -Cày đất tơi xốp, gieo đúng thời vụ, chọn hạt tốt -Chống hạn, chống úng, chống rét; chăm sóc hạt gieo 0,5 0,5 2 Đặc điểm của cây hạt kín: CQSD phát triển đa dạng 0,5 Trong thân có mạch dẫn 0,5 CQSS hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả 0,5 Môi trường sống đa dạng 0,5 3 Lớp 1LM Lớp 2LM Rễ chùm Rễ cọc 0,5 Thân cỏ, cột Thân cỏ, gỗ…. 0,5 Hoa 3, 6 cánh Phôi có 1 lá mầm Hoa 4, 5 cánh Phôi có 2 lá mầm 1 4 Vai trò của thực vật đối với việc điều hòa khí hậu: Nhờ tác dụng cản bớt ánh sáng 0,25 Tốc độ gió 0,25 Thực vật có vai trò trong việc điều hòa khí hậu 0,25 Tăng lượng mưa của khu vực. 0,25 Không có thực vật cũng không có loài người vì: - Người sẽ không có thức ăn. - Người sẽ bị thiếu oxi để thở. 0, 5 0, 5 5 Thức ăn bị ôi thiu do: Vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn. 1 Muốn giữ thức ăn không bị ôi thiu cần: Phơi khô hoặc ướp muối 0,5 Ướp lạnh 0,5
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky 2Sinh lop 6Chan2.doc