Kiểm tra học kỳ II - Môn Sinh 9 - Trường THCS Châu Văn Liêm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Môn Sinh 9 - Trường THCS Châu Văn Liêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD – ĐT TX. THUẬN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM MƠN SINH 9 . NH :2012-2013 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Ứng dụng di truyền học Ưu thế lai Định nghĩa ưu thế lai Số câu Số điểm 1(C 2.1) 0,25 1(C4) 2.5 Số câu 2 1,25điểm Chủ đề 2 Sinh vật và mơi trường Kể được mối quan hệ cùng lồi và khác lồi Vận dụng vai trị ánh sáng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6(C1) 1,5 1(C8) 1,0 Số câu 7 2,5 điểm Chủ đề 3 Hệ sinh thái Nêu được khái niệm HST , xác định thành phần trong hệ sinh thái. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C3) 0,75 Số câu 1 0,75 điểm Chủ đề 4 Con người , dân số và mơi trường Tác động của con người tới mơi trường Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C 2.2) 0,25 Số câu 1 0,25 điểm =2,5.% Chủ đề 5 Bảo vệ mơi trường Các dạng tài nguyên chủ yếu Sử dụng hợp lý tài nguyên Bảo vệ mơi trường (rừng) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C 2.3) 0,25 1(C5) 2 1(C6) 1,5 Số câu 3 3,25 điểm =32,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 5,0 50% 2 2,5 25% 2 2,5 25% 14 10 điểm PHỊNG GD – ĐT TX. THUẬN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM MƠN SINH 9 . NH :2012-2013 Thời gian : 45 phút ( Khơng kể thời gian giao đề ) B . ĐỀ KIỂM TRA : I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) . CÂU 1 : ( 1,5đ ) . Hãy lựa chọn và ghép các thơng tin ở cột B sao cho phù hợp với các thơng tin ở cột A : QUAN HỆ ĐẶC ĐIỂM 1/ Cộng sinh A . Sự hợp tác cùng cĩ lợi giữa các sinh vật cùng lồi . 2/ Hội sinh B . sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác , lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đĩ . 3/ Cạnh tranh C . Gồm : động vật ăn thịt con mồi , động vật ăn thực vật , thực vật ăn động vật . 4/ Ký sinh D . Sự hợp tác cĩ lợi giữa 2 lồi sinh vật 5/ Sinh vật ăn sinh vật E . các sinh vật khác lồi cạnh tranh nhau về nơi ở , thức ăn , các điều kiện sống khác các lồi kìm hãm sự phát triển của nhau . 6/ Hợp tác cùng lồi G .Sự hợp tác giữa 2 lồi sinh vật , trong đĩ 1 bên cĩ lợi ,1 bên khơng cĩ lợi và cũng khơng cĩ hại gì CÂU 2 : ( 0,75 điểm ) . Khoanh trịn vào đầu câu em cho là đúng : 1 / Phép lai nào tạo ra ưu thế lai lớn nhất ? A . Lai cùng dịng . B . Lai khác dịng . C . Lai khác thứ . D . Lai khác lồi . 2 / Mơi trường nào dễ bị ơ nhiễm nhất và phổ biến nhất ? A . Mơi trường khơng khí . B . Mơi trường đất . C . Mơi trường nước . D . Mơi trường sinh vật . 3/ Đâu là tài nguyên tái sinh ? A . Khí đốt thiên nhiên . B . Nước . C . Than đá . D . Bức xạ mặt trời . CÂU 3 : ( 0,75 điểm ) . Cĩ các sinh vật sau : Cua , mèo rừng , sâu , cây , dê , cỏ ,chim sâu , hổ , vi sinh vật , chuột . Sắp xếp các sinh vật trên thành 3 nhĩm : Sinh vật phân giải , sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ . II / TỰ LUẬN : (7 điểm ) CÂU 4 :(2,5 điểm ). Ưu thế lai là gì ? Vì sao nĩi ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1 , sau đĩ giảm dần ? Cho ví dụ ? CÂU 5 : ( 1.5 điểm ) . Theo em , nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì ? Giải thích . CÂU 6 : ( 2 điểm ) . Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng . CÂU 8: ( 1đ ) Tại sao khi trồng cây cảnh để trong nhà , thỉnh thoảng người ta phải đưa ra ngồi nắng ? Tổ trưởng Người ra đề Nguyễn VĂn Chí Cơng PHỊNG GD – ĐT TX. THUẬN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM MƠN SINH 9 . NH :2012-2013 C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu Đáp án Điểm Câu 1 ( 1,5đ) 1D 2G 3E 4B 5C 6A 0.25 0.25 0.25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 ( 0,75đ) 1B 2C 3B 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (0,75đ) - Sinh vật sản xuất : Cây , cỏ . - Sinh vật tiêu thụ : Cua , mèo rừng , sâu , dê , chim sâu , hổ . - Sinh vật phân giải : Vi sinh vật . 0,25 0,25 0,25 Câu 4 ( 2.5đ) -Là hiện tượng cơ thể lai F1 cĩ sức sống cao hơn , sinh trưởng , phát triển nhanh hơn , chống chịu tốt hơn , các tính trạng hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội hơn cả bố mẹ . - Tỉ lệ xuất hiện số cá thể cĩ kiểu gen đồng hợp lặ ngày càng cao -Vd : Lợn đại bạch x Lợn Ỉ => F1 : Đại bạch Ỉ cĩ ưu thế lai 1 1 0.5 Câu 5 ( 1,5đ) Là nguồn năng lượng sạch . Bởi khơng gây ơ nhiễm mơi trường Hiệu quả cao Nguồn năng lượng hiện nay dần cạn kiệt Ví dụ : năng lượng giĩ , năng lượng mặt trời , năng lượng thủy triều 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 6 ( 1.5đ) - Mất nhiều lồi sinh vật quý . - Mất cân bằng sinh thái . - Gây lũ lụt , hạn hán , xĩi mịn - Gây khĩ khăn việc điều hịa khí hậu , làm ảnh hưởng xấu tới khí hậu trái đất ,đe dọa cuộc sống con người và sinh vật . 0,25 0.25 0,25 0,75 Câu 7 ( 1,0đ) Cây để trong nhà là cây ưa bĩng thỉnh thoảng phải đưa cây ra ngồi để cĩ thể quang hợp và tạo diệp lục 0.25 0,75
File đính kèm:
- De thi HKII 2013.doc