Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học 8 - Đề số 01

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học 8 - Đề số 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:..lớp:..
Họ và tên ...
SBD..
KIỂM TRA HỌC KỲ II 2008-2009
Môn: Sinh học 8
Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề số: 1
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Điểm 
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Chữ ký 
giám khảo 1
Chữ ký 
giám khảo 2
 I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
 Khoanh tròn vào phương án đúng (Từ câu1 đến câu 8) 	 
Câu 1.Nước tiểu đầu được tạo ra từ :
A. Nang cầu thận và các bể thận.	B. Các bể thận.
C. Các đơn vị chức năng của thận.	D. Bóng đái và các ống thận. 
Câu 2. Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh:
A. Bệnh hoại huyết.	 B. Thiếu máu.
C. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn.	 D. Khô giác mạc ở mắt.
Câu 3. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: 
A. Tầng tế bào sống.	B. Lớp sắc tố.	C. Lớp sợi mô liên kết. D. Tầng sừng 
Câu 4. Hócmôn do tuyến giáp tiết ra là: 
A.Insulin và Tiroxin. 	B. Canxintônin và Glucagon. 
C. Tiroxin và Canxintônin. 	D. Glucagon và Oxitorin
Câu 5. Cấu tạo da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.	 B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.	 D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp biểu bì.
Câu 6. Nếu người mẹ sử dụng các chất kích thích gây nghiện thì sẽ: 
A. Không ảnh hưởng đến thai. 	B. Không gây nghiện cho thai. 	
C. Ít ảnh hưởng đến thai. 	D. Gây nghiện cho thai. 
Câu 7. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: 
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái. 	B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. 	
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.	D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.. 
Câu 8. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì?
A. Dư Insulin.	B. Đái tháo đường.	 C. Sỏi thận.	 D. Sỏi bóng đái.
Câu 9. Hãy điền những từ và cụm từ vào  cho thích hợp: 
Nơron là đơn vị cấu tạo nên . mỗi nơron bao gồm một thân chứa nhân, nhiều sợi nhánh và một ., sợi trục thường có bao miêlin tận cùng có các . là nơi tiếp giáp giữa nơron này với nơron khác hoặc với .
Câu 10. Hãy điền những từ và cụm từ vào  cho thích hợp: 
Các tuyến . không chịu sự điều khiển của các . mà ngược lại, hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của . do các tuyến này tiết ra. Đó là cơ chế  của các tuyến nội tiết nhờ các thông tin ngược.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu 11. (2 điểm) Trình bày những nguyên tắc và biện pháp tránh thai.
Câu 12. (2 điểm) Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi?
Câu 13. (2 điểm) Tính số liệu điền vào các ô có đánh dấu ? trong bảng sau:
Tên thực phẩm
Khối lượng (g)
Protein (g)
A
A1
A2
Gạo tẻ
200
0
?
?
Cá chép
100
40
?
?
Biết trong 100g gạo tẻ có 7.9(g) protein; trong 100 g cá chép có 16(g) protein.
III. BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
 I. PHẦN TRẮC NGIỆM: (4 Điểm)
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Đề 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
C
D
D
D
B
Câu 9: Nơron là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh mỗi nơron bao gồm một thân chứa nhân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục, sợi trục thường có bao miêlin tận cùng có các cúc xináp. là nơi tiếp giáp giữa nơron này với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời..
Câu 10. Các tuyến nội tiết không chịu sự điều khiển của các hoocmôn tuyến yên mà ngược lại, hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của hoocmôn do các tuyến này tiết ra. Đó là cơ chế tự điều hoà của các tuyến nội tiết nhờ các thông tin ngược.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
11
Nguyên tắc: 
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Tránh không để tinh trùng gặp trứng.
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
1.0
Biện pháp:
+ Sử dụng thuốc tránh thai.
+ Dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng.
+ Sử dụng các dụng cụ tránh thai.
1.0
12
Người say rượu chân nam đá chân chiêu do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng.
2.0
Câu 13. Điền đúng mỗi dấu hỏi được 0.5 điểm.
Tên thực phẩm
Khối lượng (g)
Protein (g)
A
A1
A2
Gạo tẻ
200
0
200
15.8
Cá chép
100
40
60
9.6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN SINH HỌC LỚP 8 KÌ II
Mã đề 01
NỘI DUNG
Các mức độ nhận biết
TỔNG
Nhận biết (30%)
Thông hiểu (50%)
Vận dụng (20%)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ChươngVI: Trao đổi chất và năng lượng
Câu 2
0.25
Câu 13
2.0
2 câu 
2.25
Chương VII : Bài tiết
Câu 1
0.25
Câu 7
Câu 8
0. 5
3 câu 
0.75
Chương VIII: Da 
Câu 3
 0.25 
Câu 5
0.25
2 câu 
0.5
Chương IX : Thần kinh và giác quan
Câu 9
1.0
1 câu 
1.0
Chương X : Nội tiết
Câu 4
0.25
.
Câu 10
1.0
Câu 12
2.0
3 câu 
3.25
Chương XI : Sinh sản
Câu 11
2.0
Câu 6
0.25
2 Câu 
2.25
TỔNG
4 câu 
1.0
1 câu 
2.0
6 câu 
3.0
1 câu 
2.0
1 câu 
1.0
13 câu
10.0 

File đính kèm:

  • docDe KTHKIISinh8 Co dap anma tran.doc
Đề thi liên quan