Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Lộc Đức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Lộc Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II HỌ TÊN: MÔN :SINH HỌC 8 LỚP: Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO . I / TRẮC NGHIỆM : (4Đ) A/ LÝ THUYẾT : Câu 1 : Khoanh tròn vào ý trả lời đúng : (1đ) 1) Hệ bài tiết nước tiểu gồm . A. Thận , cầu thận , nang cầu thận , bóng đái. B.Thận , ống dẫn nước tiểu , bóng đái , ống đái . C. Thận , bóng đái , ống thận , ống dẫn nước tiểu . D. Thận , ống đái , nang cầu thận , bóng đái . 2) Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là . A. Ống đái . B. Bóng đái. C. Ống dẫn nước tiểu. D. Thận . 3) Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm . A. Cầu thận , nang cầu thận , ống góp . B. Cầu thận , ống thận , ống đái . C. Thận , nang cầu thận , ống thận . D. Cầu thận , nang cầu thận , ống thận . 4) Chức năng của cầu thận là . A. Lọc máu để tạo thành nước tiểu đầu . B. Lọc máu để tạo thành nước tiểu chính thức . C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu . D. Lọc máu , hình thành nước tiểu , thải nước tiểu. Câu 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào o cho câu mà em lựa chọn : (1đ) 1) Tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất và là tuyến nội tiết nhỏ nhất. 2) Tuyến giáp là tuyến nội tiết quan trọng nhất và là tuyến nội tiết lớn nhất. 3) Tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất vì nó là tuyến nội tiết nhỏ nhất. 4) Tuyến giáp là tuyến nội tiết quan trọng nhất vì nó là tuyến nội tiết lớn nhất. B/ THỰC HÀNH : Câu 3 : Tìm cụm từ : rễ trước bên phải bị cắt , rễ trước bên trái bị cắt , rễ sau bên phải bị cắt , rễ sau bên traí bị cắt . Điền vào ô trống để hoàn thành bảng kết quả thí nghiệm tìm hiểu chức năng của các rễ tuỷ : (1đ) Thí nghiệm Điều kiện thí nghiệm Kết quả thí nghiệm 1.Kích thích bằng HCl 1% chi sau bên trái Không chi nào co cả 2.Kích thích bằng HCl 1% chi sau bên phải Chi đó không co , nhưng co các chi còn lại Câu 4 : Hãy chọn và ghép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp : (1đ) Tật của mắt (A) Nguyên nhân +(B) Trả lời 1.Cận thị. a.Bẩm sinh : Cầu mắt quá ngắn . 1. b. Không giữ vệ sinh học đường . 2.Viễn thị. c. Bẩm sinh : Cầu mắt quá dài. 2. d. Thể thuỷ tinh bị lão hóa, mất khả năng điều tiết. II / TỰ LUẬN : (6Đ) A/ LÝ THUYẾT : Câu 1: (1đ) Hãy nêu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh ? Câu 2 : (1,5đ) So sánh sự khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ? Vì sao tuyến tụy và tuyến sinh dục được gọi là tuyến pha ? Câu 3 : (1,5đ) Trình bày các nguyên tắc và biện pháp tránh thai ? B/ THỰC HÀNH : Câu 4 : (2đ) Tính toán các số liệu ở bảng sau ? ( Biết : 100g gạo tẻ có 7,9g Prôtêin ; 100g cá chép có 16g Prôtêin ; 100g thịt bò loại 1 có 21g Prôtêin ) Thực phẩm Khối lượng (g) Thành phần dinh dưỡng(g) prôtêin A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 200 ? Cá chép 100 40 ? ? Thịt bò loại 1 100 2 98 ? Ma trận gốc : Các chủ đề Biết ( 40%) Hiểu (45%) Vận dụng (15%) Tổng TN TL TN TL TN TL Chương VI ( 20%) 1 câu 2đ 1 câu 2đ Chương VII ( 10%) 4 câu 1đ 4 câu 1đ Chương IX ( 30%) 4 câu 2đ 1 câu 1đ 5 câu 3đ Chương X ( 25%) 4 câu 1đ 1 câu 1,5đ 5 câu 2,5đ Chương XI (15%) 1 câu 1,5đ 1 câu 1,5đ 12 câu 4đ 3 câu 4,5đ 1 câu 1,5đ 16 câu 10 đ ĐÁP ÁN TÓM TẮT A.Trắc nghiệm: Câu 1 : 1B ; 2D ; 3D ; 4A. Câu 2 : Đ , S , S , S. Câu 3 : 1. rễ sau bên trái bị cắt . 2. rễ trước bên phải bị cắt . Câu 4 : 1.b , c ; 2.a , d . B.Tự luận : Câu 1 : +Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày . +Giữ cho tâm hồn được thanh thản . +Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí . +Tránh sử dụng các chất có hại cho hệ thần kinh : như bia , rượu , thuốc lá Câu 2 : -Tuyến ngoại tiết : Có ống dẫn , chất tiết theo ống dẫn đổ ra ngoài . -Tuyến nội tiết : Không có ống dẫn , chất tiết ngấm thẳng vào máu . -Tuyến tụy và tuyến sinh dục là tuyến pha vì vừa là tuyế nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết . Câu 3 : -Ngăn trứng chín và rụng ( dùng thuốc tránh thai ) -Tránh không để tinh trùng gặp trứng ( dùng bao cao su , thắt ống dẫn tinh hoặc thắt ống dẫn trứng ) -Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh ( Sử dụng dụng cụ tránh thai ) Câu 4 : Biết : 100g gạo tẻ có 7,9g Prôtêin ; 100g cá chép có 16g Prôtêin ; 100g thịt bò loại 1 có 21g Prôtêin ) Thực phẩm Khối lượng (g) Thành phần dinh dưỡng(g) prôtêin A A1 A2 Gạo tẻ 200 0 200 15.8 Cá chép 100 40 60 9.6 Thịt bò loại 1 100 2 98 20.58
File đính kèm:
- KT HK II SINH 8.doc