Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học lớp 8 - Đề: 001
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học lớp 8 - Đề: 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........................................ Kiểm tra học kỳ II Lớp : 8........ Môn: Sinh học lớp 8 – Thời gian: 45’ Đề: 001 A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Diện tích của não bộ được tăng lên nhiều là do có cấu tạo: A. Hộp sọ lớn. B. Có nhiều thùy. C. Xếp theo từng lớp. D. Có nhiều nếp gấp. Câu 2. Nếu một người bị tổn thương ở bên trái đại não thì hậu quả là: A. Tê liệt nửa thân bên phải. B. Tê liệt nửa thân bên trái. C. Mất đi các vùng chức năng về cảm giác. D. Mất cảm giác toàn thân. Câu 3.Trẻ em bị mắc bệnh còi xương do thiếu vitamin: A. A. B. E. C. D. D. B1. Câu 4. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, ống thận, bóng đái. B. Thận, ống đái, bóng đái. C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, cầu thận, bóng đái. Câu 5.Tiểu não có chức năng: A. Giữ thăng bằng cho cơ thể. B. Phối hợp các cử động phức tạp cho cơ thể. C. Điều khiển các hoạt động sống của cơ thể. D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. Câu 6. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy. B. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận. C. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận. D. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến tụy. Câu 7.Chất xám của tủy sống có chức năng: A. Là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ. B. Bảo vệ lớp chất trắng của tủy sống. C. Là căn cứ của các phản xạ không điều kiện. D. Nối liền xung thần kinh từ tủy lên não. Câu 8. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ: A. Trung ương và ngoại biên. B. Trung ương, ngoại biên, thùy trước và thùy sau. C. Giao cảm và phó giao cảm. D. Thùy trước và thùy sau. Câu 9. Nơron có chức năng: A. Cảm ứng. B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. C. Cấu tạo nên hệ thần kinh. D. Dẫn truyền xung thần kinh. Câu 10. Trong các phản xạ sau, phản xạ có điều kiện là: A. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa. B. Khi đói trẻ con khóc. C. Đi nắng, mặt đỏ và mồ hôi tiết ra. D. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc. Câu 11. Nguyên nhân của cận thị là do: A. Cầu mắt dài. B. Cầu mắt ngắn. C. Cầu mắt dài, không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. D. Cầu mắt ngắn, không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. Câu 12. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một: A. Tuần. B. Bữa ăn. C. Ngày. D. Tháng. Câu 13. Áp suất hai bên màng tai được cân bằng là do tai có bộ phận: A. Cửa bầu. B. Màng nhĩ. C. Ốc tai. D. Vòi nhĩ. Câu 14. Để không mắc bệnh bứu cổ cần phải: A. Chỉ ăn muối khi thấy cần thiết. B. Sử dụng muối iot trong khẩu phần ăn thường ngày. C. Ăn thật nhiều muối iot. D. Sử dụng thích hợp hàm lượng muối iot trong khẩu phần ăn thường ngày. Câu 15. Hãy lựa chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Sóng âm luôn đến đồng thời cả hai tai, nhưng tế bào thụ cảm phân biệt được từ bên trái hay bên phải. B. Nếu sóng âm ở bên phải thì sẽ đến tai trái trước và ngược lại. C. Nếu sóng âm ở bên phải thì sẽ đến tai phải trước tai trái và ngược lại. D. Nếu sóng âm ở bên phải thì sóng âm vẫn đến cả hai tai cùng một thời gian. Câu 16. Vị trí của các bộ phận não bộ từ dưới lên là: A. Trụ não, đại não, tiểu não, não trung gian. B. Trụ não, não trung gian, đại não, tiểu não. C. Trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não. D. Trụ não, não trung gian, tiểu não, đại não. Câu 17. Vào mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo đó là: A. Tuyến nhờn tiết chất bảo vệ da. B. Cả B và C. C. Sự điều hòa thân nhiệt của da. D. Tầng sừng ở ngoài cùng bong ra. Câu 18. Nguyên nhân của bệnh Bazơđô : A. Tuyến giáp bị xưng to. B. Tuyến giáp không hoạt động. C. Tuyến yên không hoạt động. D. Tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều hoocmon. Câu 19.Tỉ lệ đường huyết trong máu luôn ổn định nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmon: A. Glucozơ và insulin. B. Glicôgen và insulin. C. Glucagon và insulin. D. Glucagon và glicogen. Câu 20. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Nang cầu thận, ống thận. C. Cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận II-PHẦ N TỰ LUẬN Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận. Câu 2: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không có điều kiện. Mỗi loại cho một ví dụ. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Họ và tên:........................................ Kiểm tra học kỳ II Lớp : 8........ Môn: Sinh học lớp 8 – Thời gian: 45’ Đề 002 A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hãy lựa chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Nếu sóng âm ở bên phải thì sóng âm vẫn đến cả hai tai cùng một thời gian. B. Nếu sóng âm ở bên phải thì sẽ đến tai phải trước tai trái và ngược lại. C. Sóng âm luôn đến đồng thời cả hai tai, nhưng tế bào thụ cảm phân biệt được từ bên trái hay bên phải. D. Nếu sóng âm ở bên phải thì sẽ đến tai trái trước và ngược lại. Câu 2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A.Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. B. Cầu thận, ống thận. C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận. Câu 3. Nếu một người bị tổn thương ở bên trái đại não thì hậu quả là: A. Tê liệt nửa thân bên phải. B. Mất cảm giác toàn thân. C. Tê liệt nửa thân bên trái. D. Mất đi các vùng chức năng về cảm giác. Câu 4. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận. B. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến tụy. C. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy. D. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận. Câu 5.Chất xám của tủy sống có chức năng: A. Bảo vệ lớp chất trắng của tủy sống. B. Là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ. C. Nối liền xung thần kinh từ tủy lên não. D. Là căn cứ của các phản xạ không điều kiện. Câu 6. Nơron có chức năng: A. Cảm ứng. B. Cấu tạo nên hệ thần kinh. C. Dẫn truyền xung thần kinh. D. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 7.Tỉ lệ đường huyết trong máu luôn ổn định nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmon: A. Glucagon và insulin. B. Glucozơ và insulin. C. Glucagon và glicogen. D. Glicôgen và insulin. Câu 8. Diện tích của não bộ được tăng lên nhiều là do có cấu tạo: A. Xếp theo từng lớp. B. Có nhiều thùy. C. Hộp sọ lớn. D. Có nhiều nếp gấp. Câu 9. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một: A. Ngày. B. Tháng. C. Tuần. D. Bữa ăn. Câu 10. Nguyên nhân của cận thị là do: A. Cầu mắt ngắn. B. Cầu mắt dài, không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. C. Cầu mắt ngắn, không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. D. Cầu mắt dài. Câu 11. Trong các phản xạ sau, phản xạ có điều kiện là: A. Khi đói trẻ con khóc. B. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc. C. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa. D. Đi nắng, mặt đỏ và mồ hôi tiết ra. Câu 12. Vào mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo đó là: A. Tuyến nhờn tiết chất bảo vệ da. B. Sự điều hòa thân nhiệt của da. C. Tầng sừng ở ngoài cùng bong ra. D. Cả B và C. Câu 13. Nguyên nhân của bệnh Bazơđô : A. Tuyến giáp bị xưng to. B. Tuyến giáp không hoạt động. C.Tuyến yên không hoạt động. D. Tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều hoocmon. Câu 14.Trẻ em bị mắc bệnh còi xương do thiếu vitamin: A. B1. B. E. C. D. D. A. Câu 15. Tiểu não có chức năng: A. Giữ thăng bằng cho cơ thể. B. Điều khiển các hoạt động sống của cơ thể. C. Phối hợp các cử động phức tạp cho cơ thể. D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. Câu 16.Để không mắc bệnh bứu cổ cần phải: A. Chỉ ăn muối khi thấy cần thiết. B. Sử dụng muối iot trong khẩu phần ăn thường ngày. C. Sử dụng thích hợp hàm lượng muối iot trong khẩu phần ăn thường ngày. D. Ăn thật nhiều muối iot. Câu 17. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ: A. Thùy trước và thùy sau. B. Trung ương, ngoại biên, thùy trước và thùy sau. C. Giao cảm và phó giao cảm. D. Trung ương và ngoại biên. Câu 18. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, ống thận, bóng đái. B. Thận, ống đái, bóng đái. C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, cầu thận, bóng đái. Câu 19. Vị trí của các bộ phận não bộ từ dưới lên là: A. Trụ não, đại não, tiểu não, não trung gian. B. Trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não. C. Trụ não, não trung gian, tiểu não, đại não. D. Trụ não, não trung gian, đại não, tiểu não. Câu 20. Áp suất hai bên màng tai được cân bằng là do tai có bộ phận: A. Ốc tai. B. Cửa bầu. C. Vòi nhĩ. D. Màng nhĩ. II-PHẦ N TỰ LUẬN Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận. Câu 2: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không có điều kiện. Mỗi loại cho một ví dụ. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Họ và tên:........................................ Kiểm tra học kỳ II Lớp :8........ Môn: Sinh học lớp 8 – Thời gian: 45’ Đề 003 A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nguyên nhân của bệnh Bazơđô : A. Tuyến giáp bị xưng to. B. Tuyến giáp không hoạt động. C.Tuyến yên không hoạt động. D. Tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều hoocmon. Câu 2. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. B. Thận, cầu thận, bóng đái. C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống đái, bóng đái. Câu 3. Vị trí của các bộ phận não bộ từ dưới lên là: A. Trụ não, não trung gian, tiểu não, đại não. B. Trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não. C. Trụ não, đại não, tiểu não, não trung gian. D. Trụ não, não trung gian, đại não, tiểu não. Câu 4. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một: A. Ngày. B. Tháng. C. Bữa ăn. D. Tuần. Câu 5. Nơron có chức năng: A. Dẫn truyền xung thần kinh. B. Cấu tạo nên hệ thần kinh. C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. Cảm ứng. Câu 6.Diện tích của não bộ được tăng lên nhiều là do có cấu tạo: A. Có nhiều thùy. B. Có nhiều nếp gấp. C. Xếp theo từng lớp. D. Hộp sọ lớn. Câu 7.Trẻ em bị mắc bệnh còi xương do thiếu vitamin: A. D. B. A. C. B1. D. E. Câu 8. Hãy lựa chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Sóng âm luôn đến đồng thời cả hai tai, nhưng tế bào thụ cảm phân biệt được từ bên trái hay bên phải. B. Nếu sóng âm ở bên phải thì sẽ đến tai trái trước và ngược lại. C. Nếu sóng âm ở bên phải thì sẽ đến tai phải trước tai trái và ngược lại. D. Nếu sóng âm ở bên phải thì sóng âm vẫn đến cả hai tai cùng một thời gian. Câu 9. Nguyên nhân của cận thị là do: A. Cầu mắt dài, không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. B. Cầu mắt ngắn, không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. C. Cầu mắt ngắn. D. Cầu mắt dài. Câu 10. Áp suất hai bên màng tai được cân bằng là do tai có bộ phận: A. Màng nhĩ. B. Vòi nhĩ. C. Ốc tai. D. Cửa bầu. Câu 11.Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến tụy. B. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận. C. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận. D. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy. Câu 12. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ: A. Thùy trước và thùy sau. B. Trung ương, ngoại biên, thùy trước và thùy sau. C. Giao cảm và phó giao cảm. D. Trung ương và ngoại biên. Câu 13.Tỉ lệ đường huyết trong máu luôn ổn định nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmon:
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki II.doc