Kiểm tra học kỳ II môn: Sinh Học - Trường THCS Cần Kiệm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: Sinh Học - Trường THCS Cần Kiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs cần kiệm Họ và tên: .............................................. Lớp: 8..... Kiểm tra học kỳ II Môn: Sinh học Năm học: 2009 – 2010 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề I I. Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1: (2đ): Sắp xếp thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau: Các phần da (A) Cấu tạo da (B) Kết quả (C) 1. Lớp biểu bì. 2. Lớp bì. 3. Lớp mỡ dưới da. a, Lông và bao lông. b, Tầng sừng. c, Thụ quan. d, Cơ co chân lông. đ, Tầng tế bào sống. g, Tuyến mồ hôi. h, Dây thần kinh. i, Lớp mỡ. k, Tuyến nhờn. e, Mạch máu. 1............................... ................................. 2.............................. ................................ 3.............................. ................................ Câu 2: (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái phát biểu đúng về chức năng của phân hệ giao cảm đối với các cơ quan sau: 1, Tim: a, Tăng lực và nhịp co. b, Giảm lực và nhịp co. 2, Phổi: a, Giãn phế quản nhỏ. b, Co phế quản nhỏ. 3, Ruột: a, Tăng nhu động. b, Giảm nhu động. 4, Mạch máu da: a, Co b, Dãn. Câu 3: (1đ): Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau. 1, Cơ quan phân tính thị giác gồm: a, Màng lưới trong cầu mắt. b, Dây thần kinh thị giác. c, Vùng thị giác ở thuỳ chẩn. d, Gồm a và b. e, Cả a; b và c. 2, Cấu tạo của một nơ ron điển hình là: a, Thân, nhiều sợi nhánh và sợi trục. b, Thân và sợi trục. c, Thân và các tua. d, Thân, nhiều sợi nhánh và 1 sợi trục thường có bao miêlin. II. Tự luận (5đ): Câu 1: Nêu các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật khác trong lớp thú. Câu 2: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người gồm những hoạt động nào? Sự thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện có ý nghĩa gì? Nêu ví dụ minh hoạ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. trường thcs cần kiệm Họ và tên: .............................................. Lớp: 8.. Kiểm tra học kỳ II Môn: Sinh học Năm học: 2009 – 2010 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề II I. Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1: (1,5đ): Sắp xếp thông tin ở cột A sao cho phù hợp với cột B và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau: Các tật của mắt (A) Nguyên nhân – cách khắc phục (B) Kết quả (C) 1. Cận thị. 2. Viễn thị. a, Cầu mắt ngắn. b, Thể thuỷ tinh bị lão hoá, không phồng được. c, Cầu mắt dài bẩm sinh. d, Không giữ đúng khoảng cách làm cho thể thuỷ tinh luôn phồng lâu dần mất khả năng dãn. e, Đọc sách, làm việc nơi thiếu ánh sáng. g, Đeo kính hội tụ. h, Đeo kính có mặt lõm (kính phân kì) i, Môi trường trong suốt không đồng nhất. k, Vùng thị giác bị thương tổn. 1....................... ......................... 2....................... ......................... Câu 2: (2đ): Điền vào chỗ ....... để nói về đại não: Đại não là phần phát triển nhất ở người. Đại não gồm ....... (1) tạo thành ...... (2) là trung tâm của các phản xạ có điều kiện; .........(3) nằm dưới vỏ não là ...... (4) nối các phần của vỏ não với nhau và vỏ não với nhau và vỏ não với các p0hần dưới của hệ thần kinh. Nhờ ..... (5) và ..... (6) làm cho diện tích bề mặt vỏ não ...... (7). Các từ cần điền: 1,........................................ 2, ................................................ 3,........................................ 4, ................................................ 5,........................................ 6, ................................................ 7,........................................ Câu 3: (1,5đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau: 1, Những nguyên tắc rèn luyện da là: 1.1 Phải luôn cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa. 1.2 Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng. 1.3 Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khoẻ của từng người. 1.4 Rèn luyện trong nhà, tránh tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng. 1.5 Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương a) 1; 2; 3 b) 2; 3; 5 c) 2; 4; 5 d) 1; 4; 5 2, Trong lao động và sinh hoạt hàng ngày để đề phòng cảm nóng cần chú ý các điểm sau: a) Tắm ngay khi người đang nóng nực b) Nghỉ ngơi nơi có nhiều gió để mồ hôi khô nhanh hạ nhiệt nhanh c) Hạn nhiệt một cách từ từ d) Tránh ngồi chỗ có gió lùa e) Chỉ C và D đúng 3, Phản xạ có điều kiện là: a) Được hình thành trong đời sống cá thể là kết quả của học tập, rèn luyện b) Có tính bền vững; di truyền được c) Số lượng không hạn định, dễ mất khi không củng cố d) Trung ương ở trụ não, tủy sống e) B; D đúng g) A; C đúng II/ Tự luận ( 5 đ) Câu 1: Trình bày sự giống nhau và khác nhau về mặt cấu tạo và chức năng giữa 2 phân hệ giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng Câu 2: Hooc môn có những tính chất gì? Nêu vị trí, chức năng của tuyến tụy. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De kiem tra HKII Sinh 8 hot.doc