Kiểm tra: Học kỳ II môn Toán 8 Thời gian: 90 phút Trường Thcs Mễ Sở

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: Học kỳ II môn Toán 8 Thời gian: 90 phút Trường Thcs Mễ Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục - đào tạo văn giang

Họ tên: …………………………………..
Trường THCS Mễ Sở

Lớp: 8…..


Kiểm tra: Học kỳ II môn Toán 8


Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời cô phê




Đề lẻ 
Phần I. Trắc nghiệm .(4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Ngiệm của phương trình 2x+12=-x+3 là :
A x=1 B x=-3 C x=3 D x=-1
Câu2. Tập nghiệm của phương trình (x+)(x-) =0 là :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 3. ĐKXĐcủa phương trình 
A. x hoặc x-2 B . x	 	C . x và x-2 D. x và x2
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
A . 	B .0x+5 > 0	C .2x2+3 >0 D . x+2<0
Câu 5. Phép biến đổi nào sau đây là đúng 
A. 0,6x > -1,8 x > -0,3 	B . 0,6x > -1,8 x < -3 
C. 0,6x > -1,8 x > 3 	D . 0,6x > -1,8 x > -3
Câu 6. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình .

Bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm
 Nối
a x-2-3
0
1


b x+11
0
-1
2


c x >-1
0
-1
3



0
-1
4


Câu7. Biết và CD=10cm ,độ dài của AB là :
A .0,4cm 	 B .2,5cm 	C .4cm 	D .25cm

2,5
2
x
y
P
Q
N
M
Hinh 1
Câu 8. Trong hìnhvẽ (hình 1), MQ là tia phân giác của góc NMP, tỉ số là :
A . 	B . 
?
6 cm
3 cm
2 cm
y
x
N'
M'
N
M
O
Hinh 2
C . 	D .
Câu 9. Trong hình vẽ (hình 2) biết MM’ // NN’. 
Số đo của đoạn OM là :
A. 3cm 	B. 2,5cm	
K
I
P
N
M
C. 2cm 	D. 4cm
Câu 10. Tam giác MNP có IK // NP. Đẳng thức nào là sai (hình 3).
A. B . 	
Hinh 3
C. D .
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác. Điền Đ với câu đúng, S với câu sai.
a, Các cạnh bên AB và AD vuông góc với nhau.
b, Các cạnh bên AC và DF song song với nhau.
c, Hai mặt phẳng (ABC) và (DEF) song song với nhau. 
d, Hai mặt phẳng (ACFD) và (BCFE) song song với nhau.
e, Hai mặt phẳng (ABED) và (DEF) song song với nhau.
Phần II. Tự luận (6đ)
Bài 1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . Tìm phân số ban đầu.
Bài 2.
a, Giải bất phương trình:
1+2(x-1) >3-2x
b, Giải phương trình
 
Bài 3.
Cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB < CD, BC=15cm CD=25cm, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a, Chứng minh BDC HBC.
b, Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4.
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ biết đáy của nó là một hình thang cân có đáy lớn là 2a, các cạnh còn lại bằng a và chiều cao hình lăng trụ bằng a. 

Phòng giáo dục - đào tạo văn giang

Họ tên: …………………………………..
Trường THCS Mễ Sở

Lớp: 8…..


Kiểm tra: Học kỳ II môn Toán 8


Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời cô phê




Đề chẵn 
Phần I. Trắc nghiệm .(4đ)
Câu 1. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình .
Bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm
 Nối
a x+11
0
1


b x-2-3
0
-1
2


c x >-1
0
-1
3



0
-1
4


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 2. Biết và CD=10cm, độ dài của AB là :
 	A. 4cm B. 25cm 	C. 0,4cm D. 2,5cm 
2,5
2
x
y
P
Q
N
M
Hinh 1
Câu 3. Trong hình vẽ (hình 1), MQ là tia phân giác của góc NMP, tỉ số là :
A. B . 
?
6 cm
3 cm
2 cm
y
x
N'
M'
N
M
O
Hinh 2
C. D .
Câu 4. Trong hình vẽ (hình 2) biết MM’ // NN’. 
Số đo của đoạn OM là :
A. 3cm B. 4cm	
C. 2,5cm	D. 2cm 
K
I
P
N
M
Hinh 3
Câu 5. Tam giác MNP có IK//NP . Đẳng thức nào là sai (hình 3).
A . B . 	
C D .
Câu 7. Ngiệm của phương trình 2x+12=-x+3 là :
A. x=-1	B. x=1 	C. x=-3 D. x=3 
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình (x+)(x-) =0 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. ĐKXĐ của phương trình 
A . x và x-2 B. x và x2	 C. x hoặc x-2 D. x 
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
A. 0x+5 > 0	B. 2x2+3 >0 C. x+2<0	D. 
Câu 10. Phép biến đổi nào sau đây là đúng 
A. 0,6x > -1,8 x > 3 C. 0,6x > -1,8 x > -3
B. 0,6x > -1,8 x > -0,3 D. 0,6x > -1,8 x < -3 
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác. Điền Đ với ý đúng,S với ý sai.
A, Hai mặt phẳng (ACFD) và (BCFE) song song với nhau
B, Hai mặt phẳng (ABED) và (DEF) song song với nhau
C, Các cạnh bên AB và AD vuông góc với nhau .
D, Các cạnh bên AC và DF song song với nhau.
E, Hai mặt phẳng (ABC) và (DEF) song song với nhau .
	Phần II. Tự luận (6đ)
Bài1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 4 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . Tìm phân số ban đầu.
Bài 2.
a, Giải bất phương trình:
3+2(x+1) < 15 - 3x
b, Giải phương trình
 
Bài 3. Cho hình thang cân MNPQ có MN//PQ, MN < PQ, NP =15cm, PQ=25cm, đường chéo NQ vuông góc với cạnh bên NP. Vẽ đường cao PK.
a, Chứng minh NQP KNP.
b, Tính diện tích hình thang MNPQ.
Bài 4. Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng MNPQM’N’P’Q’ biết đáy của nó là một hình thang cân có đáy lớn là 2m, các cạnh còn lại bằng m và chiều cao hình lăng trụ bằng m. 





Đáp án đề kiểm tra toán 8 học kỳ II

Phần I . Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng 0,25 đ)
 Câu 1. B Câu 2.D Câu 3.C Câu 4.D Câu5.A
 Câu 7.C Câu 8.B Câu 9. D Câu 10. A
Câu 6.a – 4 b – 1 c - 2
Câu 11. a.S b.S c .Đ d .S e .S
Phần II .Tự luận .
Bài 1.(1,5đ).
Gọi tử số là x ,x nguyên
Mộu số là x+5.
Ta có phương trình
 
 3x+15 = 2x +20
x = 5 (TMĐK)
Vởy phân số ban đầu là 
Bài 2.
A(0,5đ) 1+2(x-1) > 3-2x
 x 1
Vởy nghiệm của bất phương trình là x > 1
B (1đ) ĐKXĐ:x-1 , x3
x(x+1)-x(x-3)=2(3x+2)
x=-2(TMĐK)
Vây nghiệm của phương trình x=-2 
Bài 3 (2đ).
A, BDC HBC
b , BDC HBC
HC=9cm
HD=DC- HC =16cm
Ta có :BH2 = BC2-HC2
BH=12cm
Kẻ AK vuông góc với DC
 ADK BCH
DK=CH=9cm
KH=DH-DK =7cm
S ===192cm2
Bài 4(1đ)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là :
(a+a+a+2a)a=5a2

File đính kèm:

  • docKtra HK 2 Toan 8.doc