Kiểm tra học kỳ II Môn : Toán 8 Trường ĐH Đà Lạt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II Môn : Toán 8 Trường ĐH Đà Lạt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần trắc nghiệm khách quan : ( 15 phút ) ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái câu đúng nhất Câu 1 : Cho bốn phương trình (1) (2) (3) (4)= 0 Trong bốn phương trình này có bao nhiêu phương trình mà tập nghiệm chỉ chứa một phần tử. a) 3 b) 4 c) 2 d) 1 Câu 2 : Tìm cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau a) b) c) d) Câu 3 : là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: a)2+1 > 5 b) - 2 > 4+1 c) 2 - 10 - Câu 4 : Chọn câu sai trong các câu sau: a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. b) Hai tam giác đều luôn đồng dạng. với nhau. c) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. d) Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau Câu 5: Cho hình bên (Biết ) độ dài x là a) 1,6 b) 2,5 c) 3 d) Một kết quả khác Câu 6 : Cho ∽ có và . Khi đó, ta có a) b) c) d) =========================================== Phần tự luận : ( 75 phút ) ( 7 điểm) Bài 1 : ( 1.5 điểm ) Giải phương trình a) b) Bài 2: ( 1 điểm) Giải bất phương trình. a) b) Bài 3 : ( 1.5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB Bài 4 : ( 3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD (AB >AD), kẻ đường cao AH của tam giác ABD (HBD). Chứng minh tam giác ADH và tam giác DBC đồng dạng với nhau. Tính AH, biết CD = 8cm; AD =6cm. Gọi DE là tia phân giác (EDB), DE cắt AH tại I. Chứng minh ================ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán 8 GV : Trần Vĩnh Phúc: ĐT: 0983.278.235 Trường THCS Nguyễn Hiền _ Nha Trang. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm Câu 1 : d Câu 2 :b Câu 3 :b Câu4 : c Câu5 :b Câu6: c Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1: (1.5 điểm) a) 4x -2 + 3x – 3 = 2x – 1 x = Vậy tâp nghiệm của phương trình là S = b) ĐKXĐ x 0; x 1 Quy đồng và khử mẫu, rút gọn x (x -2 ) = 0 x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 ( loại )hoặc x = 2 (nhận) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = (0.25 diểm) (0.25 điểm) ( 0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) Bài 2 ( 1 điểm) a)3x – 3 < 2 x + 4 x < 7 Vây nghiệm bất phương trình là x < 7 b) -7x < -10 x > Vậy nghiệm bất phương trình là x > (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) Bài 3 (1.5 điểm) Gọi quãng đường AB là x ( km) điều kiện x > 0 Thời gian từ A đến B là Thời gian từ B về A là Đổi 20 phút = Vì thời gian về ít hơn thời đi là nên ta có phương trình =+ Giải phương trình ta được x = 50 ( nhận) Vậy quãng đường AB là 50km (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) Bài 4 (3 điểm ) CM được ∽ Tính được BD = 10cm Tính AH = 4.8 cm c) Ta có DI là tia phân giác của tam giác ADH nên (1) và DE là tia phân giác của tam giác ADB nên (2) (1)và (2) (1 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) === Hết=== Ghi chú: 1) Trên đây là một cách giải, mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa phần tương ứng 2) Điểm toàn bài không làm tròn số. 3) Bài hình học phải có hình vẽ, nếu không có hình vẽ thì không chấm phần bài làm.
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ky lop 8.doc