Kiểm tra học kỳ II môn Toán khối 10 - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn Toán khối 10 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SGD & ĐT THỪA THIÊN HUÊ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CAO THẮNG Khối 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) §Ò thi m«n TOÁN 10 MÃ ĐỀ : 04 I. Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm, 30 phút ) Chọn phương án đúng: C©u 1 : Giá trị của là A. B. C. D. C©u 2 : Số thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. B. C. D. C©u 3 : Cho bảng phân bố tần số : Tiền thưởng ( triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti. Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là : A. Số 6 B. Số 5 C. Số 3 D. Số 2 C©u 4 : Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng là: A. B. C. D. C©u 5 : Giá trị là: A. B. C. D. C©u 6 : Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Đường trung tuyến AM có độ dài là: A. 8cm B. 7,5cm C. 10cm D. 9cm C©u 7 : Cho bảng phân bố tần số Tuổi của 169 đoàn viên thanh niên Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 10 50 70 29 10 169 Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là : A. 19 tuổi B. 18 tuổi C. 20 tuổi D. 21 tuổi C©u 8 : Trong các đẳng thức sau đây , đẳng thức nào là đúng ? A. B. C. D. C©u 9 : Bất phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. C©u 10 : Tam thức ax2 + bx + c > 0 , "x khi và chỉ khi: A. B. C. D. C©u 11 : Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là : A. B. C. D. C©u 12 : Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: A. 22 B. 14 C. 23,5 D. 22,5 C©u 13 : Điều kiện của phương trình là: A. và B. và C. D. C©u 14 : Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 9 cm. Giá trị của cosA là : A. B. C. D. C©u 15 : Nghiệm của hệ phương trình là : A. B. C. D. C©u 16 : Cho hai vectơ = (4;3) và = (1;7). Góc giữa hai véctơ và là : A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 §Ò thi m«n TOÁN 10 II. Phần tự luận : ( 6 điểm, 60 phút ) Bài 1.( 1,5đ ) Giải các bất phương trình sau: a) ≥ 0 b) Bài 2. ( 1,0đ ) Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân ở tổ I là 180, 190, 190, 200, 210, 210, 220 (1) còn của 7 công nhân ở tổ I là 150, 170, 170, 200, 230, 230, 250 (2) Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn của các dãy số liệu trên và nêu nhận xét về kết quả điều tra. Bài 3. ( 1,0đ ) Cho . Tính Bài 4. ( 2,5đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác , biết . a) Tính chu vi tam giác b) Chứng minh tam giác vuông và tính diện tích tam giác đó. c) Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số của dường cao AH. d) Xác định tọa độ tâm và tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp . e) Tính độ dài đường cao .
File đính kèm:
- DE4.doc
- dapan10.doc