Kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 10CB - Mã đề 132

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 10CB - Mã đề 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T. HUẾ
 TRƯỜNG THPT HOÁ CHÂU
 ------------------------
 Họ và tên thí sinh:...............................................
 Lớp :.........................
 SBD:........................
 KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Năm học: 2007 - 2008
Môn: TOÁN KHỐI: 10CB
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Mã đề: 132
A. Phần trắc nghiệm: 45’
Câu 1: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Gía trị của phương sai là:
A. 3,95	B. Đáp số khác	C. 3,96	D. 3,97
Câu 2: Đường thẳng đi qua A(-4,3) và song song đường thẳng 
A. 3x+y+9=0	B. 3x-y-9=0	.C. -3x-y+9=0.	D. x-3y+3=0.
Câu 3: Tam thức y=x2-2x-3 nhận giá trị dương khi
A. -1-1	C. x3	D. x6
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(-2,3) và có vectơ chỉ phương có dạng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: khoảng cách từ điểm M(- 3,2) đến đường thẳng (D) : 5x - 2y - 10 = 0 là
A. 	B. 129	C. 929	D. 29
Câu 6: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây :
Thờigian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh
A. 4	B. 8,53	C. 8,50	D. 8,54
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x - 5 > 0 là
A. x = 1 v x = - 	B. x > - hoặc x < 1
C. x 1	D. - < x < 1
Câu 8: Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau :
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tìm Mốt của điểm kiểm tra
A. 2	B. 7	C. 9	D. 6
Câu 9: Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 8	D. 6
Câu 10: Số trái cam hái được từ các cây cam trong vườn là : 2, 8, 12, 16,10,3,15,11,5,4,7,6,12,15
Số trung vị là :
A. 9,5	B. 14	C. 16	D. 9
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây sai
A. sin450 + sin450 = 	B. sin1200 + cos300 = 0
C. sin600 + cos1500 = 0	D. sin300 + cos600 = 1.
Câu 12: Đường tròn x2 + y2 + 2x + 4y - 20 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I(-1;2), R = 5	B. I( -1;-2), R = 5	C. I (1;2), R = 5	D. I (1;2), R = 
Câu 13: Cho ABC có BC = 7 , AC = 8 , AB = 5 . Góc A bằng :
A. 600	B. 1200	C. 300	D. 450
Câu 14: Hai đường thẳng (d1) x+3y -3=0 và (d2) : là hai đường thẳng
A. Song song nhau	B. Cắt nhau	C. Trùng nhau	D. Vuông góc nhau
Câu 15: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(1,2);B(5,6) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hỏi góc giữa hai đường thẳng và có số đo độ là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1,2), N(3,4) có dạng:
A. x+y+1=0	B. x-y-1=0
C. Một đường thẳng khác	D. x+y-1=0
Câu 19: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ?
A. 48	B. 20	C. 24	D. 30.
Câu 20: Cho tam giác ABC có A( 1; -1) ; B( 3; -3) ; C( 6; 0). Diện tích tam giác ABC là
A. 9.	B. 6	C. 6	D. 12
-----------------------------------------------
---------------------Hết-----------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

File đính kèm:

  • docDE TOAN 10CB 132.doc
  • xlsdapancacmadeTOAN 10CB.xls