Kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý lớp 10 - Trường THPT Yên Mô A

doc19 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý lớp 10 - Trường THPT Yên Mô A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH	 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A.	 Môn: Vật Lý Lớp 10. 
	 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:...................... 
¯ Nội dung đề: 001
01. Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình? 
A. V/T = hằng số. 	B. P/T = hằng số. 	C. P1V1 = P3V3. D. P/V = hằng số. 
02. Một bình chứa một chất khí nén ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Áp suất của khí khi đã có một nửa khối lượng khí thoát ra khỏi bình và nhiệt độ hạ xuống tới 12oC là 
A. 38 atm. 	B. 45 atm. 	C. 19 atm. D. 17,7 atm. 
03. Khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước, thể tích của một bọt khí tăng gấp đôi. Hãy tính độ sâu của hồ. Cho biết áp suất khí quyển là 
po=750mmHg và giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và trên mặt hồ là như nhau. 
 A. 5,1m. 	 B. 10,33 m. 	 C. 1033,6 m. D. 5,5m. 
04. Khi chất lỏng chảy ổn định thì tại một điểm nhất định trên đường dòng, vận tốc của chất lỏng: 
A. giảm dần. 	B. Tăng dần. 	C. luôn thay đổi. 	D. không đổi. 
05. Một lượng khí có thể tích 100 lít ở nhiệt độ 17 0C và áp suất 1 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 5 at. Thể tích khí nén lúc đó là: 
A. 2 lít.	B. 200 lít. 	C. 20 lít. 	D. 22 lít
06. Khi nói về chất lưu, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng luôn thay đổi khi dòng chảy ổn định. 
 B. Khi dòng chảy không ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng không đổi. 
 C. Lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng không thay đổi khi dòng chảy ổn định. 	
 D. Lưu lượng chất lỏng chảy ổn định phụ thuộc vận tốc chất lỏng.
07. Chọn câu Đúng? 
Trong quá trình truyền nhiệt:
A. Số đo biến thiên nội năng là nhiệt lượng DU = Q. 
B. Luôn luôn kèm theo sự thực hiện công. 
C. Có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác. 
 D. Không làm thay đổi nội năng của vật. 
08. Chọn câu không Đúng?
A. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau.
B. Khi chảy ổn định lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là không đổi. 
C. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình hở được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình
 D. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm bất kỳ là một hằng số.
09. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Số A-vô-ga-đrô là 
A. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 22,4lít khí ở điều kiện chuẩn. 
B. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 12g cacbon 12. 
C. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1 đơn vị khối lượng khí. 
D. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1mol khí. 
10. Chọn câu trả lời đầy đủ. Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào 
A. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. 
B. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. 
C. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. 
D. thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt độ. 
11. Tiết diện của pittông nhỏ trong một cái kích thuỷ lực bằng 3cm2, của pittông lớn bằng 200cm2. Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pittông nhỏ để đủ nâng một ô tô nặng 10000N lên? 
A. 200N.	B. 300N. 	C. 150N. 	D. 510N. 
12. Người ta ném một quả bóng khối lượng 0,5 kg cho nó chuyển động với vận tốc 20m/s. Độ thay đổi động lượng của quả bóng là: 
 A. 10kg.m/s B. 500kg.m/s 	 C. 100kg.m/s 	 D. 20kg.m/s 
13. Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dòng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất tĩnh bằng 8,0.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là So. Tại một điểm có tiết diện ống là So/4 thì áp suất tĩnh là: 
A. 6,0.104Pa. 	B. 4,0.104Pa. 	C. 5,0.104Pa. 	D. 8,0.104Pa. 
14. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, treo vật nặng có khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trượng là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là αo, rồi buông tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật khi dây treo làm với phương thẳng đứng một góc α. 
A. 	B. 	
C. 	D. 
15. Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Tính thể tích V2 của khối khí đó ở nhiệt độ t2 = - 30C và áp suất p2 =760mmHg.
A. V2 = 0,014 cm3, 	B. V2 = 67,5cm3	C. V2 = - 833 cm3	D. V2 = 83,3 cm3 
16. Nước chảy trong một ống hình trụ nằm ngang với vận tốc v1= 0,2 m/s và áp suất P1= 2.10 5N/m2. Ở đoạn ống có đường kính d1= 5 cm. Trong đoạn ống ở chỗ có đường kính d2 = 2 cm thì có áp suất tĩnh là:
A. 199,239 N/m. 	B. 190,239 N/m2. C. 199,239 N/m2. D. 199,239 N/m2. 
17. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
 A. Độ biến thiên thế năng bằng công của các lực thế. 
 B. Độ biến thiên động năng bằng công của các lực không phải lực thế. 
 C. Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng công của các lực thế tác dụng lên vật . 
D. Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật . 
18. Một ống tiết diện nhỏ, một đầu kín (A), một đầu hở (B). Trong ống có cột thuỷ ngân cao 123 mm, cách đáy A :
Một khoảng 163 mm, khi ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới.
Một khoảng 118 mm, khi ống thẳng đứng, miệng ống ở trên. Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi. Áp suất khí quuyển là:
A. 743 mmHg. 	B. 743 cmHg. 	C. 76,8 cmHg. 	D. 211,2 cmHg. 
19. Khi đun nóng đẳng áp một khối khí tăng thêm 10 0C thì thể tích tăng thêm 1/60 thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 300 0 C	B. 300 0 K	C. 600 0 C.	D. 600 0 K. 	
20. Động năng là : 
A. Đại lượng vô hướng và luôn luôn dương. 	 B. Đại lượng vô hướng và luôn luôn âm. 
C. Đại lượng véc tơ. 	 D. Là năng lượng mà vật có được do đứng yên. 
21. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh có khối lượng 2m là bao nhiêu? 
A. 3 Wđ/4. 	B. Wđ/3. 	C. Wđ/2. 	D. 2 Wđ/3. 
22. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ? 
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. 	
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. 
 D. Đun nóng khí trong một xilanh hở. 
23. Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu chảy từ tim ra là 30cm/s. tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2. Vận tốc máu trong mao mạch là 0,5cm/s. Số mao mạch trong cơ thể người là: 
A. 9.108. 	B. 3.108. 	C. 6.108. 	D. 6.104. 
14. Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vòng tròn có bán kính R (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn.
A. 2R/5. 	 B. 16R/9. 	 C. 2R. 	 D. 5R/2. 
25. Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp bốn lần còn nhiệt độ giảm đi một nửa? 
A. Áp suất tăng lên hai lần. 	B. Áp suất giảm đi tám lần. 
C. Áp suất giảm đi hai lần. 	D. Áp suất tăng lên tám lần. 
26. Người ta muốn nâng một hòm 200kg lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn động cơ với công suất khác nhau, hỏi dùng động cơ nào là thích hợp? 
A. 6,5kW. 	B. 3,5kW. 	C. 1,5kW	D. 2,5kW. 
27. Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình? 
A. 	B. 	C. D. 
28. Một máy bay có khối lượng 16000kg và mỗi cánh có diện tích bằng 40m2. Khi máy bay theo phương nằm ngang, áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7,0.104Pa. Tính áp suất tác dụng lên phía dưới cách. 
 A. 17,96.103Pa. B. 71,96.103Pa. 	 C. 71.103Pa. 	 D. 79,16.103Pa. 
09. Người ta đưa khí nén vào một bình chứa, khí nén đẩy dầu trong một ống được nhúng trong một bình dầu có khối lượng riêng 800g/lít (hình vẽ). Lấy g=10m/s2, áp suất khí quyển là 1,013.105Pa. Xác định áp suất của khí trong bình
A. 1,93.105Pa. 	 B. 1,061.105Pa.
C. 1,61.105Pa. 	 D. 1,093.105Pa.
30. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nẩy trở lên tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của không khí. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào dưới đây? 
A. 	B. 	C. 	D. 
HÕt
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH	 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A.	 Môn: Vật Lý Lớp 10. 
	 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:...................... 
¯ Nội dung đề: 002
01. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh có khối lượng 2m là bao nhiêu? 
A. Wđ/3. 	B. 2 Wđ/3. 	C. Wđ/2. 	D. 3 Wđ/4. 
02. Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vòng tròn có bán kính R (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn.
A. 2R/5. 	 B. 5R/2. C. 2R. 	 D. 16R/9. 
03. Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình? 
A. 	B. C. D. 
04. Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình? 
A. V/T = hằng số. 	B. P1V1 = P3V3. 	C. P/V = hằng số. 	D. P/T = hằng số. 
05. Một bình chứa một chất khí nén ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Áp suất của khí khi đã có một nửa khối lượng khí thoát ra khỏi bình và nhiệt độ hạ xuống tới 12oC là 
A. 38 atm. 	B. 19 atm. C. 17,7 atm. 	D. 45 atm. 
06. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, treo vật nặng có khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trượng là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là αo, rồi buông tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật khi dây treo làm với phương thẳng đứng một góc α. 
A. 	B. 	
C. 	D. 
07. Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Tính thể tích V2 của khối khí đó ở nhiệt độ t2 = - 30C và áp suất p2 =760mmHg.
A. V2 = 67,5cm3	B. V2 = 0,014 cm3, 	C. V2 = - 833 cm3	D. V2 = 83,3 cm3 
08. Chọn câu Đúng? 
Trong quá trình truyền nhiệt:
 A. Không làm thay đổi nội năng của vật. 
 B. Số đo biến thiên nội năng là nhiệt lượng DU = Q. 
 C. Có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác. 
 D. Luôn luôn kèm theo sự thực hiện công. 
09. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ? 
A. Thổi không khí vào một quả bóng bay. 	
B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. 
 D. Đun nóng khí trong một xilanh hở. 
10. Khi đun nóng đẳng áp một khối khí tăng thêm 10 0C thì thể tích tăng thêm 1/60 thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 300 0 K	B. 300 0 C	C. 600 0 K. 	D. 600 0 C.
11. Người ta đưa khí nén vào một bình chứa, khí nén đẩy dầu trong một ống được nhúng trong một bình dầu có khối lượng riêng 800g/lít (hình vẽ). Lấy g=10m/s2, áp suất khí quyển là 1,013.105Pa. Xác định áp suất của khí trong bình
A. 1,93.105Pa. 	B. 1,061.105Pa. 
C. 1,093.105Pa. 	D. 1,61.105Pa.
12. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nẩy trở lên tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của không khí. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào dưới đây? 
A. 	B. 	C. 	D. 
13. Người ta muốn nâng một hòm 200kg lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn động cơ với công suất khác nhau, hỏi dùng động cơ nào là thích hợp? 
A. 6,5kW. 	B. 1,5kW	C. 2,5kW. 	D. 3,5kW. 
14. Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dòng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất tĩnh bằng 8,0.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là So. Tại một điểm có tiết diện ống là So/4 thì áp suất tĩnh là: 
A. 4,0.104Pa. 	B. 6,0.104Pa. 	C. 8,0.104Pa. 	D. 5,0.104Pa. 
15. Động năng là : 
A. Đại lượng vô hướng và luôn luôn âm. 	B. Là năng lượng mà vật có được do đứng yên. 
C. Đại lượng véc tơ. 	 D. Đại lượng vô hướng và luôn luôn dương. 
16. Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu chảy từ tim ra là 30cm/s. tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2. Vận tốc máu trong mao mạch là 0,5cm/s. Số mao mạch trong cơ thể người là: 
A. 6.108. 	B. 3.108. 	C. 6.104. 	D. 9.108. 
17. Nước chảy trong một ống hình trụ nằm ngang với vận tốc v1= 0,2 m/s và áp suất P1= 2.10 5N/m2. Ở đoạn ống có đường kính d1= 5 cm. Trong đoạn ống ở chỗ có đường kính d2 = 2 cm thì có áp suất tĩnh là:
A. 190,239 N/m2. 	B. 199,239 N/m2. 	C. 199,239 N/m2. 	D. 199,239 N/m. 
18. Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp bốn lần còn nhiệt độ giảm đi một nửa? 
 A. Áp suất tăng lên tám lần. 	 B. Áp suất giảm đi hai lần. 
 C. Áp suất tăng lên hai lần. 	D. Áp suất giảm đi tám lần. 
19. Một máy bay có khối lượng 16000kg và mỗi cánh có diện tích bằng 40m2. Khi máy bay theo phương nằm ngang, áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7,0.104Pa. Tính áp suất tác dụng lên phía dưới cách. 
 A. 79,16.103Pa. 	 B. 71,96.103Pa. 	 C. 71.103Pa. 	 D. 17,96.103Pa. 
20. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Số A-vô-ga-đrô là 
 A. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 12g cacbon 12. 
B. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1mol khí. 
C. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1 đơn vị khối lượng khí. 
D. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 22,4lít khí ở điều kiện chuẩn. 
21. Khi chất lỏng chảy ổn định thì tại một điểm nhất định trên đường dòng, vận tốc của chất lỏng: 
A. không đổi. 	B. Tăng dần. 	C. luôn thay đổi. 	D. giảm dần. 
22. Người ta ném một quả bóng khối lượng 0,5 kg cho nó chuyển động với vận tốc 20m/s. Độ thay đổi động lượng của quả bóng là: 
 A. 500kg.m/s 	 B. 10kg.m/s C. 20kg.m/s 	 D. 100kg.m/s 
23. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
 A. Độ biến thiên thế năng bằng công của các lực thế. 
 B. Độ biến thiên động năng bằng công của các lực không phải lực thế. 
 C. Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng công của các lực thế tác dụng lên vật . 
 D. Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật . 
24. Tiết diện của pittông nhỏ trong một cái kích thuỷ lực bằng 3cm2, của pittông lớn bằng 200cm2. Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pittông nhỏ để đủ nâng một ô tô nặng 10000N lên? 
A. 150N. 	B. 300N. 	C. 200N.	D. 510N. 
25. Một lượng khí có thể tích 100 lít ở nhiệt độ 17 0C và áp suất 1 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 5 at. Thể tích khí nén lúc đó là: 
A. 22 lít	B. 20 lít. 	C. 2 lít.	D. 200 lít. 
26. Chọn câu không Đúng?
A. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau.
 B. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm bất kỳ là một hằng số.
 C. Khi chảy ổn định lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là không đổi. 
D. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình hở được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình
27. Khi nói về chất lưu, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Khi dòng chảy không ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng không đổi. 
B. Lưu lượng chất lỏng chảy ổn định phụ thuộc vận tốc chất lỏng.
 C. Lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng không thay đổi khi dòng chảy ổn định. 	
 D. Lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng luôn thay đổi khi dòng chảy ổn định. 
28. Chọn câu trả lời đầy đủ. Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào 
A. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. 
B. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. 
C. thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt độ. 
D. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. 
29. Khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước, thể tích của một bọt khí tăng gấp đôi. Hãy tính độ sâu của hồ. Cho biết áp suất khí quyển là 
po=750mmHg và giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và trên mặt hồ là như nhau. 
 A. 1033,6 m. B. 10,33 m. 	 C. 5,1m. 	 D. 5,5m. 
30. Một ống tiết diện nhỏ, một đầu kín (A), một đầu hở (B). Trong ống có cột thuỷ ngân cao 123 mm, cách đáy A :
 - Một khoảng 163 mm, khi ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới.
 - Một khoảng 118 mm, khi ống thẳng đứng, miệng ống ở trên. 
Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi. Áp suất khí quuyển là:
A. 211,2 cmHg. 	B. 76,8 cmHg. 	C. 743 mmHg. 	D. 743 cmHg. 
HÕt
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH	 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A.	 Môn: Vật Lý Lớp 10. 
	 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:...................... 
¯ Nội dung đề: 003
01. Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vòng tròn có bán kính R (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn.
A. 2R/5. 	 B. 2R. C. 5R/2. D. 16R/9.
02. Khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước, thể tích của một bọt khí tăng gấp đôi. Hãy tính độ sâu của hồ. Cho biết áp suất khí quyển là 
po=750mmHg và giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và trên mặt hồ là như nhau. 
 A. 10,33 m. 	 B. 5,1m. 	 C. 1033,6 m. D. 5,5m. 
03. Động năng là : 
A. Đại lượng véc tơ. 	 B. Là năng lượng mà vật có được do đứng yên. 
C. Đại lượng vô hướng và luôn luôn âm. 	D. Đại lượng vô hướng và luôn luôn dương. 
04. Chọn câu Đúng? 
Trong quá trình truyền nhiệt:
A. Luôn luôn kèm theo sự thực hiện công. 
 B. Không làm thay đổi nội năng của vật. 
 C. Có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác. 
D. Số đo biến thiên nội năng là nhiệt lượng DU = Q. 
05. Nước chảy trong một ống hình trụ nằm ngang với vận tốc v1= 0,2 m/s và áp suất P1= 2.10 5N/m2. Ở đoạn ống có đường kính d1= 5 cm. Trong đoạn ống ở chỗ có đường kính d2 = 2 cm thì có áp suất tĩnh là:
A. 199,239 N/m2. 	B. 199,239 N/m2. 	C. 190,239 N/m2. 	D. 199,239 N/m. 
06. Khi nói về chất lưu, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng không thay đổi khi dòng chảy ổn định. 	
B. Lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng luôn thay đổi khi dòng chảy ổn định. 
C. Lưu lượng chất lỏng chảy ổn định phụ thuộc vận tốc chất lỏng.
D. Khi dòng chảy không ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng không đổi. 
07. Người ta ném một quả bóng khối lượng 0,5 kg cho nó chuyển động với vận tốc 20m/s. Độ thay đổi động lượng của quả bóng là: 
 A. 20kg.m/s 	 B. 10kg.m/s C. 500kg.m/s 	 D. 100kg.m/s 
08. Khi đun nóng đẳng áp một khối khí tăng thêm 10 0C thì thể tích tăng thêm 1/60 thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 300 0 K	B. 600 0 C.	C. 300 0 C	D.6000K. 	
09. Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dòng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất tĩnh bằng 8,0.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là So. Tại một điểm có tiết diện ống là So/4 thì áp suất tĩnh là: 
A. 8,0.104Pa. 	B. 5,0.104Pa. 	C. 6,0.104Pa. 	D. 4,0.104Pa. 
10. Tiết diện của pittông nhỏ trong một cái kích thuỷ lực bằng 3cm2, của pittông lớn bằng 200cm2. Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pittông nhỏ để đủ nâng một ô tô nặng 10000N lên? 
A. 510N. 	B. 150N. 	C. 200N.	D. 300N. 
11. Một ống tiết diện nhỏ, một đầu kín (A), một đầu hở (B). Trong ống có cột thuỷ ngân cao 123 mm, cách đáy A :
 - Một khoảng 163 mm, khi ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới.
 - Một khoảng 118 mm, khi ống thẳng đứng, miệng ống ở trên. 
Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi. Áp suất khí quuyển là:
A. 743 mmHg. 	B. 76,8 cmHg. 	C. 211,2 cmHg. 	D. 743 cmHg. 
12. Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu chảy từ tim ra là 30cm/s. tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2. Vận tốc máu trong mao mạch là 0,5cm/s. Số mao mạch trong cơ thể người là: 
A. 6.104. 	B. 9.108. 	C. 6.108. 	D. 3.108. 
13. Người ta muốn nâng một hòm 200kg lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn động cơ với công suất khác nhau, hỏi dùng động cơ nào là thích hợp? 
A. 3,5kW. 	B. 6,5kW. 	C. 2,5kW. 	D. 1,5kW
14. Chọn câu không Đúng?
A. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau.
 B. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm bất kỳ là một hằng số.
 C. Khi chảy ổn định lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là không đổi. 
D. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình hở được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình
15. Một lượng khí có thể tích 100 lít ở nhiệt độ 17 0C và áp suất 1 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 5 at. Thể tích khí nén lúc đó là: 
A. 2 lít.	B. 22 lít	C. 20 lít. 	D. 200 lít. 
16. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Số A-vô-ga-đrô là 
A. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 22,4lít khí ở điều kiện chuẩn. 
B. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 12g cacbon 12. 
C. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1 đơn vị khối lượng khí. 
D. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1mol khí. 
17. Người ta đưa khí nén vào một bình chứa, khí nén đẩy dầu trong một ống được nhúng trong một bình dầu có khối lượng riêng 800g/lít (hình vẽ). Lấy g=10m/s2, áp suất khí quyển là 1,013.105Pa. Xác định áp suất của khí trong bình
A. 1,093.105Pa. 	B. 1,93.105Pa. 
C. 1,061.105Pa. 	D. 1,61.105Pa.
18. Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình? 
A. P/T = hằng số. 	B. P/V = hằng số. 	C. P1V1 = P3V3. 	D. V/T = hằng số. 
19. Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Tính thể tích V2 của khối khí đó ở nhiệt độ t2 = - 30C và áp suất p2 =760mmHg.
A. V2 = - 833 cm3	B. V2 = 0,014 cm3, 	C. V2 = 83,3 cm3 	D. V2 = 67,5cm3
20. Một máy bay có khối lượng 16000kg và mỗi cánh có diện tích bằng 40m2. Khi máy bay theo phương nằm ngang, áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7,0.104Pa. Tính áp suất tác dụng lên phía dưới cách. 
A. 71.103Pa. 	 B. 17,96.103Pa. C. 71,96.103Pa. 	 D. 79,16.103Pa. 
21. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
 A. Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng công của các lực thế tác dụng lên vật . 
B. Độ biến thiên thế năng bằng công của các lực thế. 
 C. Độ biến thiên động năng bằng công của các lực không phải lực thế. 
D. Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật . 
22. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, treo vật nặng có khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trượng là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là αo, rồi buông tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật khi dây treo làm với phương thẳng đứng một góc α. 
A. 	B. 	
C. 	D. 
23. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ? 
A. Thổi không khí vào một quả bóng bay. 	
 B. Đun nóng khí trong một xilanh hở. 
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. 
24. Chọn câu trả lời đầy đủ. Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào 
A. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. 
B. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. 
C. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. 
D. thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt độ. 
25. Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình? 
A. 	B. 	C. D. 
26. Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp bốn lần còn nhiệt độ giảm đi một nửa? 
A. Áp suất tăng lên hai lần. 	B. Áp suất giảm đi tám lần. 
C. Áp suất tăng lên tám lần. 	D. Áp suất giảm đi hai lần. 
27. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nẩy trở lên tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của không khí. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào dưới đây? 
A. 	B. 	C. 	D. 
28. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh có khối lượng 2m là bao nhiêu? 
A. 2 Wđ/3. 	B. 3 Wđ/4. 	C. Wđ/2. 	D. Wđ/3. 
29. Khi chất lỏng chảy ổn định thì tại một điểm nhất định trên đường dòng, vận tốc của chất lỏng: 
A. Tăng dần. 	B. luôn thay đổi. 	C. không đổi. 	D. giảm dần. 
30. Một bình chứa một chất khí nén ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Áp suất của khí khi đã có một nửa khối lượng khí thoát ra khỏi bình và nhiệt độ hạ xuống tới 12oC là 
A. 45 atm. 	B. 38 atm. 	C. 19 atm. 	D. 17,7 atm. 
HÕt
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH	 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A.	 Môn: Vật Lý Lớp 10. 
	 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:...................... 
¯ Nội dung đề: 004
01. Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình? 
A. P/V = hằng số. 	B. P1V1 = P3V3. 	C. V/T = hằng số. 	D. P/T = hằng số. 
02. Một lượng khí có thể tích 100 lít ở nhiệt độ 17 0C và áp suất 1 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 5 at. Thể tích khí nén lúc đó là: 
A. 2 lít.	B. 20 lít. 	C. 22 lít	D. 200 lít. 
03. Một máy bay có khối lượng 16000kg và mỗi cánh có diện tích bằng 40m2. Khi máy bay theo phương nằm ngang, áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7,0.104Pa. Tính áp suất tác dụng lên phía dưới cách. 
 A. 79,16.103Pa. 	 B. 17,96.103Pa. C. 71.103Pa. 	 D. 71,96.103Pa. 
04. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Số A-vô-ga-đrô là 
A. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1 đơn vị khối lượng khí. 
B. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 22,4lít khí ở điều kiện chuẩn. 
C. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 12g cacbon 12. 
D. số phân tử (hay nguyên tử) có trong 1mol khí. 
05. Động năng là : 
A. Là năng lượng mà vật có được do đứng yên. 	B. Đại lượng vô hướng và luôn luôn dương. 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky II lop 10 NC.doc