Kiểm tra học kỳ II (năm 2007 – 2008) môn: Công nghệ khối 8 trường THCS Tân Thới
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II (năm 2007 – 2008) môn: Công nghệ khối 8 trường THCS Tân Thới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ II (2007 – 2008) TRƯỜNG THCS TÂN THỚI MÔN : CÔNG NGHỆ Khối 8 & Thời gian làm bài:45 Phút (Không kể thời gian phát đề) LỚP: HỌ TÊN THÍ SINH:: ĐIỂM CHỮ KÝ GK I CHỮ KÝ GKII Bằng số Bằng chữ I. Trắc nghiệm(7điểm ) chọn câu đúng điền vào bảng Câu 1: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nĩng ở đồ dung loại điện nhiệt A/ Chịu nhiệt độ cao B/ Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao C/ Điện trở suất lớn D/ Điện trở suất nhỏ, nhiệt độ thấp Câu 2: Chức năng của máy biến áp: A/ Sản xuất điện năng B/ Truyền tải điện năng C/ Biến đổi điện áp D/ Tiêu thụ điện năng Câu 3: Ký hiệu dây pha trong sơ đồ điện A/ A B/ O C/ C/ ~ Câu 4: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải: A/ Cầu dao B/ Nút ấn C/ Aptomat D/ Cơng tắt Câu 5: Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm: A/ Phích cắm điện, ổ điện B/ Máy biến áp C/ Cầu dao và cầu chì D/ Cơng tơ điện Câu 6: Bếp điện, bàn là điện thuộc nhĩm A/ Đồ dùng loại điện quang B/ Đồ dùng loại điện nhiệt C/ Đồ dùng loại điện cơ D/ Cả ba nhĩm trên Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày: A/ 18 giờ đến 22 giờ B/ 6 giờ đến 18 giờ C/ 22 giờ đến 6 giờ D/ 12 giờ đến 18 giờ Câu 8: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính A/ Lõi thép và dây quấn B/ Stato và rơto C/ Stato và dây quấn D/ Lõi thép và rơto Câu 9: Sơ đồ nguyên lý của mạch điện A/ Nêu mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện B/ Biểu thị vị trí lắp đặt các phần tử trong mạch điện C/ Sử dụng dự trù vật liệu lắp đặt mạch điện D/ Cả ba phương án trên Câu 10: Điện trở của dây đốt nĩng của đồ dùng loại điện nhiệt phụ thuộc vào: A/ Điện trở suất của vật liệu làm dây B/ Tỉ lệ thuận với chiều dài dây C/ Tỉ lệ nghịch với chiều tiết diện dây D/ Cả ba yếu tố trên Câu 11: Trong mạch điện, cơng tắc thường được lắp ở vị trí: A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì Câu 12: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bĩng đèn 40W A/ 160 Wh B/ 160 KWh C/ 10 Wh D/ 10 KWh Câu 13: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện phụ thuộc A/ Cơng suất điện của đồ dùng điện B/ Thời gian sử dụng của đồ dung điện C/ Cơng suất và thời gian sử dụng đồ dung điện D/ Điện áp và cơng suất của đồ dùng điện. Câu 14: Nồi cơm điện cĩ: A/ Một dây đốt nĩng B/ Hai dây đốt nĩng C/ Ba dây đốt nĩng D/ Bốn dây đốt nĩng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Chọn II. Phần tự luận(3đ) Bài 1:Một máy biến áp cĩ các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vịng dây quấn sơ cấp N1=440 vịng. a/ Hãy tính số vịng dây quấn thứ cấp N2 ? b/ Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao? c/ Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1=160V để giữ U2=110V khơng đổi, số vịng dây N2 khơng đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 14 câu = 7 điểm, cụ thể: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C A B A B A D D A C B II/ TỰ LUẬN: Mỗi câu 1điểm x 3 = 3 điểm, cụ thể: Câu a: N2= 220 vịng (1 điểm) Câu b: Máy biến áp giảm áp vì U2<U1 (1 điểm) Câu c: N1=320 vịng (1 điểm) ...........................................................................................................................................
File đính kèm:
- de thi hoc ki II.doc