Kiểm tra học kỳ II năm học : 2006 – 2007 môn toán lớp 7 – thcs thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học : 2006 – 2007 môn toán lớp 7 – thcs thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ
Người ra đề: Huỳnh Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2006 – 2007 
	 MÔN TOÁN LỚP 7 – THCS
 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I . Phần trắc nghiệm khách quan (15 phút ) : 4 điểm 
Trong các câu có các lựa chọn A , B , C , D chỉ chọn một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Cho dấu hiệu X có dãy giá trị là : 0 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7 ; 7 ; 8 ; 8 ; 8 ; 10 . Trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 3
Câu 1 : Số các giá trị của dấu hiệu là : 
   A. 7	B . 8	 	 	C. 9	 	D. 10
Câu 2 : Số trung bình cộng của dấu hiệu là :
A. 6	B . 60	 	C. 7	 	D. 8
Câu 3 : Mốt của dấu hiệu là : 
A. 0 ; 3 ; 4 ; 5	B .7	 	 	 C. 8	 	 D. 10
Câu 4 : Biểu thức đại số biểu thị : Tích của tổng x và y với bình phương của hiệu x và y là 
A . ( x + y )( x – y )2 	B ( x + y )( x2 – y2) .	 C x + y ( x – y )2 .	D. x + y . x2 – y 2 
Câu 5 : Tìm giá trị của biểu thức A = 3x – 2y tại x = 0,25 ; y = – 0,5 là :
A. 0,25 	B . – 1,75	 C .1,75	 D. 17,5
Câu 6 : Trong các biểu thức sau : 1 – 2xy ; – 2+ xy ; x ( - 3 y )  . Biểu thức nào là đơn thức ?
A. – 2xy 	B. x ( - 3 y )  .	 C . – 2 + xy 	 D. 1 – 2xy  
Câu 7 : Thu gọn đơn thức : kết quả là :
A.	B . 	 C . 	 D. 
Câu 8 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3y là 
A. 3xy	 B . – 2x2y	 C . 0,5xy3	 D. x3y
Câu 9 : Tổng của các đơn thức : – 0,25x2y3 + 8x2y3  x2y3 bằng :
A. x2y3 	 B . – 7,25x2y3	 C . 8,25x2y3	 D. 8,75x2y3
Câu 10 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 1 
A.x = 	B . x = – 	 C . – 	 D. x = – 2 
Câu 11 : Trong một tam giác vuông ,cạnh đối diện với góc bé hơn 450 là cạnh :
A. nhỏ nhất 	B . lớn nhất 	 C . bằng 	D. bằng với cạnh góc vuông kia
Câu 12 : Cho tam giác MNP cân tại M ( hình 1)
 và K là điểm bất kỳ nằm giữa hai điểm N và P. 
So sánh MN và MK ta có :
A . MN < MK	 B .MN = MK 	
C . MN > MK 	 D. Không so sánh được
Câu 13 :Nếu một tam giác có trực tâm trùng với trọng tâm của tam giác thì tam giác đó là  :
A. tam giác thường 	B .tam giác vuông 	 C tam giác cân 	 	 D. tam giác đều 
Câu 14 : Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm . Điểm đó là điểm  :
A.cách đều ba đỉnh 	B .cách đều ba cạnh 	 C . nằm ngoài tam giác 	 D. nằm trong tam giác 
Câu 15 : Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác :
A. 1 cm ; 2 cm ; 3 cm	 B .2 cm ; 3 cm ; 3 cm 	 C . 4 cm ; 5cm ; 10 cm	 D. 2 cm ; 3cm ; 6 cm 
Câu 16 : Với ba điểm M ; N ; E bất kỳ ta luôn luôn có :
A . MN + NE > ME 	 B . MN + NE = ME	
C . MN + NE > ME hoặc MN + NE = ME	 	D. MN = NE = ME 
II. Phần tự luận ( 75 phút ) : 6 điểm 
Bài 1: ( 1,5 điểm ) 
 Cho đa thức P(x) = 6 + 3x3 + 2x2 – 2x – 3x3 – x2 – 3x 
Viết đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến 
 b) Tính P(0) , P(2) , P(3) và chỉ ra nghiệm của P(x) 
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) 
 Cho hai đa thức :
	M(x) = x3 – 3x + 1
	N(x) = x2 – 2x3 + 2x – 5 
Tính : M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
Bài 3 : ( 3 điểm ) 
Cho tam giác ABC cân tại B . Từ trung điểm D của cạnh AB ta vẽ đường vuông góc với AB , nó cắt cạnh BC tại E 
Chứng minh rằng hai tam giác BDE và ADE bằng nhau 
Gọi M là trung điểm của AC , BM cắt DE tại O . Chứng minh rằng OB = OC và OD < OE
Cho biết BA = 12 cm và chu vi tam giác AEC bằng 20 cm . Tính cạnh AC
TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ
Hướng dẫn chấm Kiểm tra Học kỳ II năm học 2006 – 2007
Môn TOÁN lớp 7
Phần 1 – Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Chọn đúng mỗi câu :0,25 điểm
Phần 2 – Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1( 1,5 điểm ) :
P(x) = x2 – 5x +6 ..(0,5đ)
 Mỗi trường hợp tính đúng : ( 0,25 đ) . Chỉ đúng 1 nghiệm ( 0,15 đ) Chỉ đúng 2 nghiệm (0,25 đ)
Bài 2 ( 1,5 điểm ): 
Tính đúng mỗi trường hợp (0,75đ )
Bài 3 ( 3 điểm ):	 
 + Hình vẽ : ( cho các câu a , b , c ).0,5 điểm
a) 0,75 đ
b) 1 đ ( mỗi trường hợp 0,5 đ )
c ) 0,75 đ 

File đính kèm:

  • docTO-7-MH.doc
Đề thi liên quan