Kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn công nghệ 6

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
 Phòng GD-DDT Bố Trạch Kiểm tra học kỳ II
Trường THCS Hoàn Trạch Năm học 2008 - 2009
 Môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm :(2 điểm) 
Hóy khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A,B,C,D đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất:
Cõu 1. Số mún ăn trong bữa ăn thường ngày là: 
A. 1 đến 2 mún. B. 5 đến 6 mún. 
C. 3 đến 4 mún. D. 6 mún trở lờn.
Cõu 2: Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị bệnh: 
A. Bộo phỡ. B. Suy dinh dưỡng. . 
 C. Huyết ỏp. D. Tim mạch.
Cõu 3: Sinh tố C cú nhiều trong: 
A. Ngũ cốc. B. Bơ, dầu ăn. 
C. Kem, sữa. D. Rau quả tươi.
Cõu 4: Cú thể thay thế 100g gạo để nấu cơm bằng: 
A . 300g bỳn. B. 2 quả trứng. 
C. 100g giỏ đỗ. D. 50g thịt lợn nạc.
Cõu 5. Chất xơ cú nhiều trong loại thực phẩm nào? 
A. Thịt, cỏ, trứng B. Mỡ lợn
C. Rau xanh D. Gạo 
Cõu 6: Tất cả cỏc mún ăn đều được chế biến bằng phương phỏp làm chớn thực phẩm trong nước: 
A .Canh rau cải, thịt bũ xào, trứng hấp thịt. B. Rau muống luộc, cỏ rỏn, thịt lợn nướng. 
C. Thịt luộc, cỏ kho, canh riờu cua. D. Rau cải xào, cỏ hấp, trứng rỏn. 
Cõu 7: Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể: 
A. Thực phẩm giàu chất đạm, chất bộo, chất xơ.
B. Thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ. 
C. Thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước. 
D. Thực phẩm giàu chất đạm, chất bộo, chất đường bột.
Cõu 8: Nướng là phương phỏp làm chớn thực phẩm bằng: 
A. Sấy khụ. B. Sức núng trực tiếp của lửa. 
C. Sức núng của hơi nước. D. Chất bộo. 
II. Tự luận: (8điểm)
Cõu 1: Trỡnh bày khỏi niệm, quy trỡnh thực hiện, yờu cầu kĩ thuật đối với mún nấu?
Hóy nờu tờn một số mún nấu thường sử dụng ở gia đỡnh em? 
Cõu 2: Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh cần tuõn theo những nguyờn tắc nào? 
Cõu 3: Hóy nờu khỏi niệm chi tiờu trong gia đỡnh? Gia đỡnh em thường phải chi những khoản nào ?
Hướng dẫn chấm(Công nghệ Đề 1 )
I/Trắc nghiệm: (2 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn:
C
B
D
A
C
C
D
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/ Tự luận: (8 điểm)
Cõu 1: ( 3 điểm)
Trỡnh bày khỏi niệm, quy trỡnh thực hiện, yờu cầu kĩ thuật đối với mún nấu:
* Khỏi niệm: Nấu là phối hợp nhiều nguyờn liệu động vật và thực vật , cú thờm gia vị trong mội trường nước .
( 0, 5điểm)
* Quy trỡnh thực hiện: ( 1 điểm)
- Làm sạch nguyờn liệu , cắt thỏi , tẩm ướp 
- Nấu nguyờn liệu động vật trước , sau đú cho nguyờn liệu thực vật vào , nờm vừa miệng 
* Yờu cầu kĩ thuật: ( 1 điểm)
- Thực phẩm chớn mềm , khụng dai , khụng nỏt .
- Hương vị thơm ngon , đậm đà 
- Màu sắc hấp dẫn.
Hóy nờu tờn một số mún nấu thường sử dụng ở gia đỡnh em: ( 0,5điểm)
Cõu 2: ( 2 điểm)
* Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh cần tuõn theo những nguyờn tắc:
- Dựa vào nhu cầu của cỏc thành viờn trong gia đỡnh 
- Dựa vào điều kiện tài chớnh 
- Đảm bảo sự cõn bằng dinh dưỡng 
- Thay đổi mún ăn
 Cõu 3: ( 3 điểm)
* Khỏi niệm chi tiờu trong gia đỡnh: (1,5 điểm)
- Chi tiờu trong gia đỡnh là cỏc chi phớ để đỏp ứng nhu cầu vật chất và văn hoỏ tinh thần của cỏc thành viờn trong gia đỡnh từ nguồn thu nhập của họ .
* Gia đỡnh em thường phải chi những khoản : ( 1,5 điểm)
- Chi cho nhu cầu vật chất : Ăn uống , may mặc , ở , đi lại , sức khoẻ
- Chi cho nhu cầu văn hoỏ tinh thần: Học tập , nghỉ ngơi , giải trớ , giao tiếp xó hội.
Đề 2
 Phòng GD-DDT Bố Trạch Kiểm tra học kỳ II
Trường THCS Hoàn Trạch Năm học 2008 - 2009
 Môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm :(2 điểm) 
Hóy khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A,B,C,D đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất:
Cõu 1. Số mún ăn trong bữa ăn thường ngày là: 
A. 1 đến 2 mún. B. 5 đến 6 mún. 
C. 6 mún trở lờn. D. 3 đến 4 mún. 
Cõu 2: Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị bệnh: 
A. Suy dinh dưỡng. B. Bộo phỡ.
 C. Huyết ỏp. D. Tim mạch.
Cõu 3: Sinh tố C cú nhiều trong: 
A. Ngũ cốc. B. Rau quả tươi. 
C. Kem, sữa. D. Bơ, dầu ăn.
Cõu 4: Cú thể thay thế 100g gạo để nấu cơm bằng: 
A .50g thịt lợn nạc. B. 2 quả trứng. 
C. 100g giỏ đỗ. D. 300g bỳn. 
Cõu 5. Chất xơ cú nhiều trong loại thực phẩm nào? 
A. Thịt, cỏ, trứng B. Rau xanh 
C. Mỡ lợn D. Gạo 
Cõu 6: Tất cả cỏc mún ăn đều được chế biến bằng phương phỏp làm chớn thực phẩm trong nước: 
A. Thịt luộc, cỏ kho, canh riờu cua. B. Rau muống luộc, cỏ rỏn, thịt lợn nướng. 
C. Canh rau cải, thịt bũ xào, trứng hấp thịt. D. Rau cải xào, cỏ hấp, trứng rỏn. 
Cõu 7: Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể: 
A. Thực phẩm giàu chất đạm, chất bộo, chất xơ.
B. Thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ. 
C. Thực phẩm giàu chất đạm, chất bộo, chất đường bột. 
D. Thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.
Cõu 8: Nướng là phương phỏp làm chớn thực phẩm bằng: 
A. Sấy khụ. B. Sức núng trực tiếp của lửa. 
C. Chất bộo. D. Sức núng của hơi nước. 
II. Tự luận: (8điểm)
Cõu 1: Trỡnh bày khỏi niệm, quy trỡnh thực hiện, yờu cầu kĩ thuật đối với mún nấu?
Hóy nờu tờn một số mún nấu thường sử dụng ở gia đỡnh em? 
Cõu 2: Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh cần tuõn theo những nguyờn tắc nào? 
Cõu 3: Hóy nờu khỏi niệm chi tiờu trong gia đỡnh? Gia đỡnh em thường phải chi những khoản nào ?
Hướng dẫn chấm(Công nghệ Đề 2 )
I/Trắc nghiệm: (2 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn:
D
A
B
D
B
A
C
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/ Tự luận: (8 điểm)
Cõu 1: ( 3 điểm)
Trỡnh bày khỏi niệm, quy trỡnh thực hiện, yờu cầu kĩ thuật đối với mún nấu:
* Khỏi niệm: Nấu là phối hợp nhiều nguyờn liệu động vật và thực vật , cú thờm gia vị trong mội trường nước .
( 0, 5điểm)
* Quy trỡnh thực hiện: ( 1 điểm)
- Làm sạch nguyờn liệu , cắt thỏi , tẩm ướp 
- Nấu nguyờn liệu động vật trước , sau đú cho nguyờn liệu thực vật vào , nờm vừa miệng 
* Yờu cầu kĩ thuật: ( 1 điểm)
- Thực phẩm chớn mềm , khụng dai , khụng nỏt .
- Hương vị thơm ngon , đậm đà 
- Màu sắc hấp dẫn.
Hóy nờu tờn một số mún nấu thường sử dụng ở gia đỡnh em: ( 0,5điểm)
Cõu 2: ( 2 điểm)
* Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lớ trong gia đỡnh cần tuõn theo những nguyờn tắc:
- Dựa vào nhu cầu của cỏc thành viờn trong gia đỡnh 
- Dựa vào điều kiện tài chớnh 
- Đảm bảo sự cõn bằng dinh dưỡng 
- Thay đổi mún ăn
 Cõu 3: ( 3 điểm)
* Khỏi niệm chi tiờu trong gia đỡnh: (1,5 điểm)
- Chi tiờu trong gia đỡnh là cỏc chi phớ để đỏp ứng nhu cầu vật chất và văn hoỏ tinh thần của cỏc thành viờn trong gia đỡnh từ nguồn thu nhập của họ .
* Gia đỡnh em thường phải chi những khoản : ( 1,5 điểm)
- Chi cho nhu cầu vật chất : Ăn uống , may mặc , ở , đi lại , sức khoẻ
- Chi cho nhu cầu văn hoỏ tinh thần: Học tập , nghỉ ngơi , giải trớ , giao tiếp xó hội.

File đính kèm:

  • docDe dap an HK II cong nghe 6 2 de.doc
Đề thi liên quan