Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn: Công nghệ 8 trường THCS Hoài Tân

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn: Công nghệ 8 trường THCS Hoài Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồi Tân 
Họ và tên:
Lớp:..
KIỂM TRA HỌC KỲ II-Năm học 2009-2010
MÔN: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút (không thể thời gian phát đề)
(Thi lại)
Mã phách
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký Giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
I/TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt là:
a/Dòng điện chạy qua sợi đốt làm nó phát sáng.	b/ Dòng điện chạy qua sợi đốt làm chất khí bên trong phát sáng.
c/ Dòng điện chạy qua sợi đốt làm nó nóng lên đến nhiệt độ cao sẽ phát ra ánh sáng
Câu 2: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
a/Hiệu suất phát quang thấp.	b/Tuổi thọ thấp.	c/Không tiết kiệm điện năng.	d/Cả 3 yếu tố.
Câu 3: Nguyên lý làm việc của đèn Huỳnh quang là: khi có hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực thì:
a/Chất khí bên trong đèn nóng lên và phát ra ánh sáng.	b/Dây tóc bên trong đèn nóng lên và phát ra ánh sáng.
c/Dòng điện bên trong đèn tác dụng với chất khí phát ra tia tử ngoại, tia tử ngoại sẽ tác dụng với lớp bột Huỳnh quang phủ bên trong ống và phát ra ánh sáng.
Câu 4: ưu điểm lớn của đèn Huỳnh quang so với đèn sợi đốt là:
a/Hiệu suất phát quang cao.	b/Tuổi thọ cao.	c/Tiết kiệm điện năng.	d/Cả 3 yếu tố.
Câu 5: Bộ phận chính của các loại đồ dùng Điện – Nhiệt là:
a/Dây đốt nóng có điện trở suất nhỏ.	b/ Dây đốt nóng có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao
c/ Dây đốt nóng có điện trở suất lớn.	d/ Dây đốt nóng chịu được nhiệt độ cao.
Câu 6:Sử dụng đồ dùng Điện – Nhiệt sẽ hao tốn điện năng hơn đồ dùng Điện - Quang do:
a/Công suất định mức lớn hơn. b/Thời gian sử dụng lâu hơn. c/Một phần điện năng làm nóng môi trường xung quanh.
Câu 7: Nguyên lý làm việc của các loại đồ dùng Điện – Cơ là dựa vào tác dung nào sau đây của dòng điện:
a/Tác dụng nhiệt.	b/Tác dụng phát sáng.	c/Tác dụng từ.	d/Tác dụng hóa	e/Tác dụng sinh lý
Câu 8: Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm 2 phần chính là:
a/Stato và Rôto	b/Lõi thép và cuộn dây.	c/ Stato là lõi thép và Rôto là cuộn dây.
Câu 9: Công dụng của máy biến áp là:
a/Tăng hiệu điện thế.	b/Giảm hao phí điện năng trên đường dây.
c/Giảm hiệu điện thế.	d/Biến đổi hiệu điện thế và giảm hao phí điện năng trên đường dây.
Câu 10: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là:
a/Phải thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà.
b/Phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà.	c/Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
d/Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp.	e/Cả 4 yếu tố trên.	
Câu 11: Hai loại chất liệu nào sau đây thường dùng để chế tạo các thiết bị điện:
a/Đồng và Nhựa.	b/Nhựa và Sắt.	c/Chì và nhựa.	
Câu 12: Các thiết bị Đóng – Cắt là:
a/Cầu chì, con tắc, cầu dao.	b/Aptomat, con tắc, cầu dao.	c/ Aptomat, con tắc, cầu dao và ổ điện.
Câu 13: Cầu chì có cấu tạo gòm:
a/Vỏ và dây chảy.	 b/Vỏ, dây chảy, các cực giữ dây chảy.	 c/ Vỏ, dây chảy, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện.
Câu 14: Một cầu chì có cường độ định mức là 5A, nếu mắc vào mạch điện có cường độ nào sau đây thì dây chảy sẽ đứt để bảo vệ mạch điện:
a/ 4A	b/5A	c/6A
Câu 15: Thiết bị nào sau đây vừa có tác dụng Đóng-cắt vừa có tác dụng bảo vệ:
a/Cầu chì và Aptomat.	b/ Cầu chì, cầu dao và Aptomat.	c/ Aptomat.
Câu 16: Trong mạng điện gia đình, con tắc được mắc trên dây:
a/Dây pha.	b/Dây trung tính.	c/Cả dây pha và dây trung tính.
Câu 17: Trong mạng điện gia đình, cầu dao được mắc trên dây:
a/Dây pha.	b/Dây trung tính.	c/Cả dây pha và dây trung tính.
Câu 18: Một máy biến áp một pha có U1 = 220V; N1 = 400 vòng; U2 = 110V; N1 = 200 vòng. Khi điện áp của cuộn sơ cấp giảm còn 200V, để giữ cho U2 không thay đổi thì phải điều chỉnh N2 =? vòng (N1 không đổi):
a/110 vòng.	b/220 vòng.	c/440 vòng.
Câu 19: Sơ đồ mạch điện nào sau đây khi đóng khóa K sẽ xảy ra hiện tượng ngắn mạch:
 a/	b/	c/
Câu 20: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
	A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
	B. Từ 18 giờ đến 22 giờ	D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
II/ TỰ LUẬN:
a. Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đĩ sử dụng các đồ dùng điện như sau: 
Tên đồ dùng
Số lượng
(cái)
Thời gian sử dụng mỗi ngày
(giờ)
Tivi ( 220V – 70W )
2
4
Quạt bàn ( 220V – 65W )
3
2
Bếp điện ( 220V – 1000W )
2
1
Nồi cơm điện ( 220V – 650 W 
1
1
b. Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) gia đình đĩ phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 850 đồng.
BÀI LÀM:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
b
c
d
e
(Lưu ý: không được sửa chữa, tẩy xóa khi đã ghi kết quả vào bảng trên)
==================================
ĐÁP ÁN
LÝ THUYẾT: (9,5 điểm)-mỗi câu đúng: 0,5 điểm
 Câu 
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
a
b
c
d
e
f
TỰ LUẬN: vẽ sơ đồ đúng (0,5 Điểm)
THỐNG KÊ ĐIỂM
 Điểm
Lớp
8A1
8A3
8A5
8A6
RÚT KINH NGHIỆM:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDE KT-HKII.doc
Đề thi liên quan