Kiểm tra học kỳ II năm học 2010 – 2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2010 – 2011 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Họ Và Tên Học Sinh : SBD : Lớp : Môn thi : CÔNG NGHỆ 8 – Ngày thi : //2011 Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách ĐIỂM BÀI THI CK giám khảo 1 CK giám khảo 2 Lời phê Bằng chữ : A>. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng. 1 Vật dụng thuộc nhĩm vật liệu dẫn điện A Dây tĩc bĩng đèn , bĩng thuỷ tinh , thuỷ tinh đen B Lõi dây dẫn điện , vỏ dây điện , nắp cầu chì C Đế bàn là điện , lõi dây dẫn điện , dây tĩc bĩng đèn D Dây tĩc bĩng đèn , vỏ dây điện ,Đế bàn là điện 2 Đồ dùng điện thuộc nhĩm điện – nhiệt A Bàn là điện , mỏ hàn điện B Mỏ hàn điện , quạt điện C Máy bơm nước , nồi cơm điện D Bĩng đèn điện , máy biến áp 3 Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính :Stato và rơto, khi hoạt động A Rơto và stato đều quay B Rơto và stato đều đứng yên C Stato quay, rơto đứng yên D Stato đứng yên , rơto quay 4. Thiết bị điện hay đồ dùng điện nào sau đây sử dụng được nguồn điện 220V: A.Quạt điện 110V- 60W B .Bàn là điện 220V-1000W C.Phích cắm điện 250V-10A D.Cả B và C 5.Thiết bị nào sau đây là thiết bị đĩng cắt của mạng điện: A. Cầu dao B.Áptomat C.Cầu chì D.Phích cắm điện 6.Điện áp của mạng điện trong nhà nước ta là: A. 110V B.127V C.220V D.380V B>. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1 (2đ) Em hiểu như thế nào là sơ đồ nguyên lí mạch điện, sơ đồ lắp đặt mạch điện. Câu2 (2đ) Cho bản kê sau: Stt Tên đồ dùng Cơng suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng điện trong ngày t(h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A (W.h) 1 Bộ đèn huỳnh quang 45 2 4 2 Quạt điện 65 1 4 3 Ti vi 70 1 4 4 Nồi cơm điện 630 1 2 a/. Tính điện năng tiêu thụ từng đồ dừng điện trong ngày. ( tính theo đơn vị KW.h) b/. Tính tổng điện năng được sử dụng trong ngày. ( tính theo đơn vị KW.h) c/. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày). ( tính theo đơn vị KW.h) Câu 3(2đ): Một máy biến áp một pha cĩ U1=220V; U2=110V; Số vịng dây N1=440 vịng; N2 =220 vịng a/.Máy biến áp trên là máy tăng áp hay giảm áp ? tại sao? b/.Khi điện áp U1=210V, nếu khơng điều chỉnh số vịng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu . Câu 4 (1đ) Khi dây chảy của cầu chì bị đứt cĩ thể thay thế bằng dây đồng cĩ cùng đường kính được khơng? tại sao? KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2010 – 2011 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) I/. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MƠN CƠNG NGHỆ 8( 2010-2011) Nội dung Biết Hiểu Vận dụng T/đ KQ TL KQ TL KQ TL Vật liệu Kĩ thuật điện C1 0,5đ Đồ dùng điện loại điện – nhiệt C2, C4 1,0đ Đồ dùng điện loại điện – Cơ C3 0,5đ Đồ dùng điện loại điện – quang Máy biến áp một pha C3 2.0đ Tính tốn điện năng tiêu thụ C2 2,0đ Đặc điểm cấu tạo của mạng điện trong nhà C6 0,5đ Thiết bị điện C4,C5 C4 1,5đ Sơ đồ điện C1 2,0đ 3đ 2đ 2đ 3đ 10đ II/. ĐỀ THI: A>. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đầu câu mà em cho là đúng. 1 Vật dụng thuộc nhĩm vật liệu dẫn điện A Dây tĩc bĩng đèn , bĩng thuỷ tinh , thuỷ tinh đen B Lõi dây dẫn điện , vỏ dây điện , nắp cầu chì C Đế bàn là điện , lõi dây dẫn điện , dây tĩc bĩng đèn D Dây tĩc bĩng đèn , vỏ dây điện ,Đế bàn là điện 2 Đồ dùng điện thuộc nhĩm điện – nhiệt A Bàn là điện , mỏ hàn điện B Mỏ hàn điện , quạt điện C Máy bơm nước , nồi cơm điện D Bĩng đèn điện , máy biến áp 3 Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính :Stato và rơto, khi hoạt động A Rơto và stato đều quay B Rơto và stato đều đứng yên C Stato quay, rơto đứng yên D Stato đứng yên , rơto quay 4. Thiết bị điện hay đồ dùng điện nào sau đây sử dụng được nguồn điện 220V: A.Quạt điện 110V- 60W B .Bàn là điện 220V-1000W C.Phích cắm điện 250V-10A D.Cả B và C 5.Thiết bị nào sau đây là thiết bị đĩng cắt của mạng điện: A. Cầu dao B.Áptomat C.Cầu chì D.Phích cắm điện 6.Điện áp của mạng điện trong nhà nước ta là: A. 110V B.127V C.220V D.380V B>. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1 (2đ) Em hiểu như thế nào là sơ đồ nguyên lí mạch điện, sơ đồ lắp đặt mạch điện. Câu2 (2đ) Cho bản kê sau: Stt Tên đồ dùng Cơng suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng điện trong ngày t(h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A (W.h) 1 Bộ đèn huỳnh quang 45 2 4 2 Quạt điện 65 1 4 3 Ti vi 70 1 4 4 Nồi cơm điện 630 1 2 a/. Tính điện năng tiêu thụ từng đồ dừng điện trong ngày. ( tính theo đơn vị KW.h) b/. Tính tổng điện năng được sử dụng trong ngày. ( tính theo đơn vị KW.h) c/. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày). ( tính theo đơn vị KW.h) Câu 3(2đ): Một máy biến áp một pha cĩ U1=220V; U2=110V; Số vịng dây N1=440 vịng; N2 =220 vịng a/.Máy biến áp trên là máy tăng áp hay giảm áp ? tại sao? b/.Khi điện áp U1=210V, nếu khơng điều chỉnh số vịng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu . Câu 4 (1đ) Khi dây chảy của cầu chì bị đứt cĩ thể thay thế bằng dây đồng cĩ cùng đường kính được khơng? tại sao? III/. ĐÁP ÁN V À HƯỚNG DẪN CHẤM: A Trắc nghiệm (3đ) Chọn đúng mỗi phương án đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/ A C A D D A C B>. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1 (2đ) Em hiểu như thế nào là sơ đồ nguyên lí mạch điện, sơ đồ lắp đặt mạch điện. a/. Sơ đồ nguyên lí mạch điện: chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế. b/. Sơ đồ lắp đặt mạch điện: biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện trong thực tế. Câu2 (2đ) Cho bản kê sau: Stt Tên đồ dùng Cơng suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng điện trong ngày t(h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A (W.h) 1 Bộ đèn huỳnh quang 45 2 4 2 Quạt điện 65 1 4 3 Ti vi 70 1 4 4 Nồi cơm điện 630 1 2 a/. Tính điện năng tiêu thụ từng đồ dừng điện trong ngày. ( tính theo đơn vị KW.h) A1= 45 x 4 x 2 = 360 Wh= 0.36 KW.h (0.25đ) A2= 65 x 4 x 1 = 260 Wh= 0.26 KW.h (0.25đ) A3= 70 x 4 x 1 = 2800 Wh= 0.28 KW.h (0.25đ) A4= 630 x 2 x 1 = 1260 Wh= 1.26 KW.h (0.25đ) b/. Tính tổng điện năng được sử dụng trong ngày. ( tính theo đơn vị KW.h) ANg= 0.36 + 0.26 + 0.28 + 1.26 = 2.16 KW.h (0.5đ) c/. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày). ( tính theo đơn vị KW.h) Ath= 2.16 x 30 = 64.8 KW.h (0.5đ) Câu 3(2đ): Một máy biến áp một pha cĩ U1=220V; U2=110V; Số vịng dây N1=440 vịng; N2 =220 vịng a/.Máy biến áp trên là máy tăng áp hay giảm áp ? tại sao? máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp vì U2 < U1 (1.0đ) b/.Khi điện áp U1=210V, nếu khơng điều chỉnh số vịng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu . (0.5đ) (0.5đ) Câu 4 (1đ) Khi dây chảy của cầu chì bị đứt cĩ thể thay thế bằng dây đồng cĩ cùng đường kính được khơng? tại sao? Mỗi ý đúng 0.5 đ Khơng thể thay thế được (0.5 đ ) Vì nhiệt độ nĩng chảy của đồng cao hơn của chì (0.5 đ ) IV/. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP A>. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 1 Vật dụng thuộc nhĩm vật liệu dẫn điện 2 Đồ dùng điện thuộc nhĩm điện – nhiệt 3 Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính :Stato và rơto, khi hoạt động ntn? 4. Số liệu kỹ thuật của thiết bị điện, đồ dùng điện. 5. Thiết bị đĩng cắt của mạng điện. 6. Đặc điểm cấu tạo của mạng điện trong nhà B>. TỰ LUẬN: Câu 1 Em hiểu như thế nào là sơ đồ nguyên lí mạch điện, sơ đồ lắp đặt mạch điện. Câu 2 Khi dây chảy của cầu chì bị đứt cĩ thể thay thế bằng dây đồng cĩ cùng đường kính được khơng? tại sao? Câu 3 Yêu cầu của mạng điện trong nhà như thế nào ? Câu 4 Bài tập về máy biến áp Câu 5 Bài tập về tính toán điện năng tiêu thụ.
File đính kèm:
- Thi cn 2010 2011.doc