Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 8 trường THCS Vĩnh Phúc

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ 8 trường THCS Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Phúc Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
 Tổ Lí – Tin Môn : công nghệ 8 – Thời gian 60 phút 
II.MA TRẬN :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần kĩ thuật điện
2,3,5,6,11,12
1,4,7,8,10
14
13
15
9
16
Số câu
6
5
1
1
1
1
1
16
Số điểm
1.5
1.25
1
2
1
0.25
3
10
Tổng số câu
6
6
2
2
16
Tổng số điểm
1.5
2.25
3
3.25
10
Tỉ lệ %
37.5%
37.5%
12.5%
12.5%
100%
III.ĐỀ KIỂM TRA:
	PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( đ ). 
 PHẦN I:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 4 đ ).
Câu 1: Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí an toàn nhất trong các cách sau:
a. Gọi người khác đến cứu	 b. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
c. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện	d. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khoỉ nguồn điện
Câu 2: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
	a.Sắt	b. Nhôm	
 c. Cao su	d. Đồng
Câu 3: Trong các loại đèn sau đây loại nào có hiệu suất phát quang và tuổi thọ thấp nhất?
Đèn ống huỳnh quang. b. Đèn cao áp
Đèn compac huỳnh quang. d. Đèn sợi đốt.
Câu 4: Đồ dùng loại điện - nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
	a. Nhiệt năng	b.Quang năng	
 c. Cơ năng	 d.Không biến thành dạng nào cả
Câu 5: Trên động cơ điện có ghi 220 V – 300 W có nghĩa là:
	a.Điện áp định mức	b.Dòng điện định mức
	c. Điện áp định mức và công suất định mức	d.Công suất định mức
Câu 6: Trong máy biến áp, cuộn dây lấy điện ra được gọi là:
	a.Cuộn sơ 	 b.Cuộn thứ 	
 c. Cuộn sơ cấp	 d. Cuộn thứ cấp 
Câu 7: Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? 
	a.Tác dụng nhiệt	 b.Tác dụng hóa học
	c.Tác dụng sinh lý	d.Tác dụng từ 
Câu 8: Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
	a.Bàn là điện	b.Đèn sợi đốt	
 c.Quạt điện	 d.Bếp điện
Câu 9: Khi đóng công tắc , cực động và cực tĩnh sẽ :
	a. Tiếp xúc 	 b. Nối tiếp 	
 c. Song song 	d. Tách nhau
Câu 10: Công dụng của cầu chì là:
	a.Lấy điện	 b.Bảo vệ cho các đồ dùng điện	
 c. Sử dụng điện 	 d.Đóng-cắt điện
Câu 11: Điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là:
	a. 110 V	b. 127 V	
 c. 220V	d. 250V
Câu 12: Công thức tính điện năng tiệu thụ của đồ dùng điện là công thức nào sau đây?
	a. A = P/t b. P = A x t
	c. A = P x t	 d. P = t/A
PHẦN II: Điền khuyết ( 2 đ ) : 
Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp sau đây (cụm từ in đậm, nghiên ) điền vào chỗ trống trong bảng so sánh ưu và nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt .
 Không cần chấn lưu - tiết kiệm điện năng - cần chấn lưu - không tiết kiệm điện năng - tuổi thọ cao - ánh sáng liên tục - ánh sáng không liên tục - tuổi thọ thấp. 
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Sợi đốt
Huỳnh quang
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 5đ ).
Câu 14 : Nêu các bước cứu người bị tai nạn điện .
Câu 15 :Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220 V, U2 = 100 V, số vòng dây N1= 880 vòng . Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp ( N2) ?
Câu 16 :Tính điện năng tiêu thụ , số tiền phải trả của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau . ( Số tiền 1KWh = 1100 đồng )
Tên đồ dùng
Công suất điện P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng mỗi ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh)
Điện năng tiêu thụ trong tháng 30 ngày
A(Wh)
Tivi 
220V – 80W 
80W
2
4
Quạt bàn 
220V – 65W 
65W
3
2
Đèn huỳnh quang 
220V – 40W 
40W
2
2
TỔNG CỘNG
Số tiền phải trả trong
 30 ngày 
ĐÁP ÁN
PHẦN A :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ):
 I -Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 3 đ ).
Mỗi câu đúng được: 0,25đ.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
c
d
a
c
d
d
c
a
b
c
c
 II- Điền khuyết : ( 2 điểm )
Câu 13 : Mỗi câu đúng được: 0,25đ
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Sợi đốt
ánh sáng liên tục
không tiết kiệm điện năng
Không cần chấn lưu
tuổi thọ thấp
Huỳnh quang
tiết kiệm điện năng
ánh sáng liên tục
tuổi thọ cao
cần chấn lưu
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 5 đ ).
Câu 14 : ( 1đ ). Đúng 3 ý cho 1 điểm - đúng 2 ý cho 0,75 điểm – đúng 1 ý cho 0,5 điểm 
Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện . 
Sơ cứu nạn nhân 
Đưa nạn nhân đến bệnh viện 
Câu 15 : ( 1đ ).
 ( 0,5 đ )
 ( 0,5đ )
Câu 16 : ( 3đ ).
Tên đồ dùng
Công suất điện P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng mỗi ngày t(h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh)
Điện năng tiêu thụ trong tháng 30 ngày
A(Wh)
Tivi 
220V – 80W 
80W
2
4
640
( 0.25đ )
19200
( 0.25đ )
Quạt bàn 
220V – 65W 
65W
3
2
390
( 0.25đ )
11700
( 0.25đ )
Đèn huỳnh quang 
220V – 40W 
40W
2
2
160
( 0.25đ )
4800
( 0.25đ )
TỔNG CỘNG
1190
( 0.25đ )
35700
=35,7KWh
( 0.25đ )
Số tiền phải trả trong
 30 ngày 
35,7KWh x 1100 đồng =39270 đồng ( 1đ )
GIÁO VIÊN : ĐOÀN VĂN CHIẾN

File đính kèm:

  • docDe tham khao 1 Cong nghe 8HK II.doc