Kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN, ĐỀ THI, ĐÁP ÁN SINH 7 A. Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Lớp Lưỡng cư - Hệ tuần hoàn của ếch - Đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn Số câu : 2 câu 2.5 điểm Số câu : 01 câu 0.5điểm Số câu : 01 câu 2.0 điểm 2. Lớp bò sát - Đặc điểm chung của lớp bò sát. -Đại diện của bộ có vảy -Ở thời đại phồn thịnh của khủng long chúng hoạt động ở -Đặc điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn của thằn lằn so với ếch Số câu : 04 câu 3.5 điểm Số câu : 3 câu 3.0 điểm Số câu : 01 câu 0.5 điểm 3. Lớp chim Số câu : điểm 4. Lớp thú - Vai trò lớp thú -Tại sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú Số câu : 2 câu 1.5điểm Số câu : 01 câu 1.0điểm Số câu : 01 câu 0.5điểm 6. Sự tiến hoá của động vật -Đặc điểm hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật -Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất Ví dụ cụ thể cho từng vai trò của thú Số câu : 03 câu 2.0điểm Số câu : 02 câu 1.0điểm Số câu : 01 câu 1.0điểm 5. Động vật và đời sống con người. - Nơi có sự đa dạng sinh học thấp nhất Số câu : 01 câu 0.5 điểm Số câu : 01 câu 0.5 điểm Tổng số câu : 12 câu Tổng số điểm : 10 điểm 3 câu (7đ) 5 câu (4đ) 1 câu ( 1đ) Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Họ và tên:. MÔN SINH HỌC LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm):Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất của các câu sau : Câu 1. Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất A. Sinh sản vô tính. B . Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài . C. Hữu tính, thụ tinh trong, đẻ con D. Hữu tính, đẻ trứng và thụ tinh trong . Câu 2. Hệ tuần hoàn của ếch có cấu tạo như thế nào? A. Có hai vòng tuần hoàn. B. Tim ba ngăn, máu pha nuôi cơ thể. C. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha nuôi cơ thể. Câu 3. Ở thời đại phồn thịnh của khủng long chúng hoạt động ở: A. Trên cạn . B. Dưới biển . C . Trên không . D . Cả ba môi trường Câu 4. Đặc điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn của thằn lằn so với ếch là: Tim có 3 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu pha. Tim có 3 ngăn, có vách hụt ở tâm thất nên máu nuôi cơ thể ít bị máu pha. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu pha Câu 5. Những đại diện nào sau đây được xếp vào bộ có vảy ? A. Thằn lằn và rắn. B. Thằn lằn và ba ba. C. Cá sấu, rùa. D. Cá sấu và rắn Câu 6. Tại sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú ? A. Đẻ con, nuôi con bằng sữa B. Có lông mao C. Có bộ lông mao và nuôi con bằng sữa. D. Có bộ lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa. Câu 7. Hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật có đặc điểm: A. Chưa phân hóa B. Hình ống C. Hình mạng lưới D. Hình chuỗi hạch Câu 8: Nơi có sự đa dạng sinh học thấp nhất: A. Sa mạc B.Đồi trống C.Bãi cát D. Cánh đồng lúa II/PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm): Câu 1: ( 2.0đ): Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn? Câu 2: ( 2.0đ): Đặc điểm chung của lớp bò sát. Câu 3: ( 2.0đ): Lớp thú có những vai trò gì? Lấy ví dụ cụ thể cho từng vai trò đó? ---Hết--- B.ĐÁP ÁN I/TRẮC NGHIỆM:(Mỗi câu đúng được nửa điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D B A D B A II/TỰ LUẬN: 1 ( 2.0 đ) *Nh÷ng ®Æc ®iÓm gióp Õch thÝch nghi víi ®êi sèng díi níc: - §Çu dÑp, nhän, khíp víi th©n thµnh mét khèi thèng nhÊt - Da trÇn, phñ chÊt nhµy vµ Èm, ®Ó thÊm níc - C¸c chi sau cã mµng c¨ng gi÷a c¸c ngãn *Nh÷ng ®Æc ®iÓm gióp Õch thÝch nghi víi ®êi sèng trªn c¹n: - M¾t vµ lç mòi n»m ë vÞ trÝ cao trªn ®Çu - - M¾t cã mÜ gi÷ níc m¾t do tuyÕn lÖ tiÕt ra, tai cã mµng nhÜ - Chi n¨m phÇn cã ngãn chia ®èt, linh ho¹t 1.0đ 1.0đ 2(2đ) - Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Chi yếu có vuốt sắc2(2.0đ. - Phổi có nhiều vách ngăn - Tm có vách hụt ngăn tâm thất ( Trừ cá sấu) - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. - Là động vật biến nhiệt. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong - Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3( 2.0đ) Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú: - Cung cấp nguồn dược liệu quý như: sừng, nhung của hươu nai, xương (Hổ gấu...), mật gấu. - Nguyên liệu để làm đồ mỹ nghệ có giá trị: da, lông (hổ báo), ngà voi, sừng (Tê giác, trâu, bò) xạ hương (tuyến xạ hươu, cầy giống, cây hương). - Vật liệu thí nghiệm (chuột nhắt, chuột lang, khỉ). - Thực phẩm: gia súc (lợn bò trâu). - Cung cấp sức kéo quan trọng: trâu, bò ngựa, voi - Nhiều loại thú ăn thịt như chồn, cầy, mèo rừng có ích vì đã tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp. - Giải trí: cá heo, khỉ , chó - Điều tra tội phạm: chó đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ
File đính kèm:
- SINH 7_HKII_2011-2012.doc