Kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Đông Cửu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Đông Cửu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (thời gian: 45 phút) Họ tên:........Lớp 8 Điểm: Lời nhận xét của giáo viên: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (3 điểm) * Khoanh tròn và một chữ cái ( A hoặc B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau: Câu 1 (0,5 điểm) : Em hãy phân biệt vật liệu dẫn điện? A. Kim loại, hợp kim, nước, dung dịch, điện phân, hơi thủy ngân. B. Khí trơ, dầu biến thế, dầu cáp điện, thủy tinh, nhựa. C. Thép kĩ thuật điện, anico, ferit. D. Kim loại, nước, dầu biến thế. Câu 2 (0,5 điểm) : Yêu cầu kĩ thuật điện của dây đốt nóng của đò dùng loại điện nhiệt là gì? A. Dẫn điện tốt, chịu được nhiệt độ cao. B. Chịu được nhiệt độ cao, tiết diện lớn. C. Dẫn từ tốt, có điện trở suất lớn. D. Chịu được nhiệt độ cao, vật liệu dẫn điện có điện trỏ suất lớn. Câu 3 (0,5 điểm) : Hãy cho biết đâu là đồ dùng loại điện – cơ? A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. B. Máy bơm nước, quạt điện. C. Bàn là điện, nồi cơm điện. D. Tất cả các đồ dùng trên. * Đánh dấu (x) vào ô trống Câu 4 (0,75 điểm) : Chọn thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà? 1. Bàn là điện 220V – 500W 2. nồi cơm điện 170V – 600W 3. Công tắc điện 500V – 10A 4. Phích cắm điện 250V – 5A 5. Bóng điện 12V – 3W * Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống () Câu 5 (0,75 điểm) : Nguyên lý làm việc công tắc điện: Khi đóng công rắc, cực động(1).cực tĩnh làm (2). mạch. Khi cắt công tắc, cực động (3)cực tĩnh làm(4).mạch. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) : So sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và dèn ống huỳnh quang? Câu 2 (2 điểm) : Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Tiết kiện điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Câu 3 (3,0điểm): Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h) Điện năng tiêu thụ A (Wh) Đèn Compac 18 1 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm) b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5điểm) c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350 đ (0,5điểm) --------------------------------------------Hết---------------------------------------------- .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vật liệu kĩ thuật điện Phân biệt vật liệu dẫn điện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 0,5 điểm=5% Đồ dùng điện - Nêu được yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhệt. - Nhận biết đồ dùng loại điện cơ. So sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và dèn huỳnh quang. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ:20 % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 10 % Số câu: 3 3 điểm=30% Mạng điện trong nhà Chọn đúng thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà Nêu được nguyên lý làm việc của công tắc điện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 1,5điểm=15% Sử dụng điện năng hợp lý - Giải thích được lí do vì sao phải giảm bớt điện năng trong giờ cao điểm. - Liên hệ với gia đình, xã hội và môi trường Làm bài tập tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:10% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ:10% Số câu: 2 5 điểm=50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 4 Số điểm:2,25 Tỉ lệ 50% Số câu: 2 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ 25% Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ 25% Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100% PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (thời gian: 45 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (3 điểm) * Khoanh tròn và một chữ cái ( A hoặc B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau: Câu 1 (0,5 điểm) : Em hãy phân biệt vật liệu dẫn điện? A. Kim loại, hợp kim, nước, dung dịch, điện phân, hơi thủy ngân. B. Khí trơ, dầu biến thế, dầu cáp điện, thủy tinh, nhựa. C. Thép kĩ thuật điện, anico, ferit. D. Kim loại, nước, dầu biến thế. Câu 2 (0,5 điểm) : Yêu cầu kĩ thuật điện của dây đốt nóng của đò dùng loại điện nhiệt là gì? A. Dẫn điện tốt, chịu được nhiệt độ cao. B. Chịu được nhiệt độ cao, tiết diện lớn. C. Dẫn từ tốt, có điện trở suất lớn. D. Chịu được nhiệt độ cao, vật liệu dẫn điện có điện trỏ suất lớn. Câu 3 (0,5 điểm) : Hãy cho biết đâu là đồ dùng loại điện – cơ? A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. B. Máy bơm nước, quạt điện. C. Bàn là điện, nồi cơm điện. D. Tất cả các đồ dùng trên. * Đánh dấu (x) vào ô trống Câu 4 (0,75 điểm) : Chọn thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà? 1. Bàn là điện 220V – 500W 2. nồi cơm điện 170V – 600W 3. Công tắc điện 500V – 10A 4. Phích cắm điện 250V – 5A 5. Bóng điện 12V – 3W * Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống () Câu 5 (0,75 điểm) : Nguyên lý làm việc công tắc điện: Khi đóng công rắc, cực động(1).cực tĩnh làm (2). mạch. Khi cắt công tắc, cực động (3)cực tĩnh làm(4).mạch. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) : So sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và dèn ống huỳnh quang? Câu 2 (2 điểm) : Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Tiết kiện điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Câu 3 (3,0điểm): Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h) Điện năng tiêu thụ A (Wh) Đèn Compac 18 1 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm) b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5điểm) c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350 đ (0,5điểm) --------------------------------------------Hết---------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Hướng dẫn chấm Thang điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: A Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: 1; 3; 4 Câu 5: (1) tiếp xúc, (2) kín, (3) tách khỏi, (4) hở 3 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,75điểm 0,75điểm Phần II: Tự luận 7 điểm Câu 1 : So sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và dèn ống huỳnh quang? 2 điểm Lo¹i ®Ìn ¦u ®iÓm Nhîc ®iÓm §Ìn sîi ®èt Kh«ng cÇn chÊn lu, ¸nh s¸ng liªn tôc Kh«ng tiÕt kiÖm ®iÖn n¨ng, tuæi thä thÊp §Ìn huúnh quang TiÕt kiÖm ®iÖn n¨ng, tuæi thä cao CÇn chÊn lu, ¸nh s¸ng k liªn tôc 1 điểm 1 điểm Câu 2 : Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Tiết kiện điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? 2 điểm 1. Phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm vì: - Giê cao ®iÓm dïng ®iÖn trong ngµy tõ 18 giê ®Õn 22 giê. - Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. - Điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện 2. Tiết kiện điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường: - Gia đình: VD: Giảm điện năng tiêu thụ trong 2 tháng, giảm số tiền phải chi trả cho điện năng - Xã hội: Nhà máy cung cấp đủ điện năng cho mọi nơi, nhất là nhưng nơi vùng sâu vùng xa phục vụ đủ điện năng cho tất cả hộ gia đình. - Môi trường: Để sản xuất điện năng các nhà máy đã sử dung nhiều nguồn nguyên liệu: nước, than , khi điện năng thiếu hụt đồng thời nguồn nước, than cũng giảm sút kéo theo nhiều ảnh hưởng xấu tới môi trường. Vì vậy cần phải tiết kiệm điện năng. 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 1điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 3: Bài tập tình huống 3 điểm Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh ( 0,75 đ) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là: A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ) c) Số tiền gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1350đ=86913 đồng 2 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
File đính kèm:
- De KT HK II cong nghe 8 CHU YEN.doc