Kiểm tra học kỳ II năm học . môn: toán – lớp 10 thpt thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học . môn: toán – lớp 10 thpt thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP BỒI DƯỠNG SOẠN ĐỀ THI, KIỂM TRA µµµµµµµµµ Giáo viên biên soạn: Ngơ Kim Thơng ( Trường THPT Phạm Thành Trung) Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mơ tả . Đề kiểm tra . Đáp án Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (%) Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Bất đẳng thức 20 1 20 1,2 Bất phương trình quy về bậc hai 8 2 16 0,9 Thống kê 7 2 14 0,9 Phương trình bậc hai 8 2 16 0,9 Tính giá trị lượng giác 7 3 21 1,2 Chứng minh đẳng thức lượng giác 5 4 20 1,2 Hệ thức lượng trong tam giác 13 1 13 0,8 Phương trình đường thẳng -đường trịn –Elip 23 2 46 2,8 Phương trình Hypebol 9 2 18 1,1 100% 163 10,0 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Bất đẳng thức Câu 1.1 1 1 Bất phương trình quy về bậc hai Câu 5.1 1 1 Thống kê Câu 2. 1 1 Phương trình bậc hai Câu 1.2 1 1 Tính giá trị lượng giác Câu 3 1 1 Chứng minh đẳng thức lượng giác Câu 5.2 1 1 Hệ thức lượng trong tam giác Câu 6.a 1 1 Phương trình đường thẳng -đường trịn- Elip- Câu 4. 3 3 Mục đích kiểm tra 2 3 4 1 10 I. PHẦN CHUNG: Câu 1.1. Biết cách chứng minh bất đẳng thức Câu 1.2. Hiểu cách tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu Câu 2.Hiểu cách giải các bài tốn thống kê. Câu 3. Hiểu cách tính giá trị lượng giác của hàm số lượng giác Câu 4. Hiểu cách viết phương trình đường thẳng , đường trịn ,Elip II. PHẦN RIÊNG: 1/ Theo chương trình chuẩn Câu 5.a.1. Hiểu cách.giải bất phương trình bậc nhất Câu 5.a.2. Vận dụng chứng minh đẳng thức lượng giác Câu 6.a Biết cách các yếu tố trong tam giác 2/ Theo chương trình nâng cao Câu 5.b.1. Biết giải bất phương trình chứa căn Câu 5.b.2. Vận dụng chứng minh đẳng thức lượng giác của hàm số lượng giác Câu 6.b. Hiểu cách tìm phương trình chính tắc của Hyberbol CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TIỀN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------- ----------------------------------- ĐỀ DIỄN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC . Mơn: TỐN – LỚP 10 THPT Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH: (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) 1/ Cho a>0 , b>0 , chứng minh rằng : 2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu : Câu 2 (1 điểm) : Một trạm cảnh sát giao thông ghi tốc độ (km/h) của 30 chiếc xe qua trạm như sau : 40 41 41 80 40 52 52 52 60 55 60 60 62 55 55 60 65 60 65 65 70 70 65 75 75 70 55 70 41 65 Tính số trung bình, số trung vị và phương sai của mẫu số liệu trên. Câu 3(1,0 điểm) : Cho và . Tính ; Câu 4(3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy. Cho điểm M(0;2) và đường thẳng : 3x – 4y + 1/ Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc đường thẳng . 2/ Viết phương trình đường tròn (C) có tâm M và tiếp xúc đường thẳng . 3/Viết phương trình đường Elíp qua M và có tiêu điểm . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) * Theo chương trình cơ bản : Câu 5a (2,0 điểm) 1./ Giải bất phương trình 2./ Chứng minh rằng . Câu 6a(1.0 điểm) : Cho tam giác ABC biết ; b = 8cm ; c = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC. Tính cạnh a, chiều cao xuất phát từ đỉnh A. * Theo chương trình nâng cao : Câu 5b :1. Giải bất phương trình 2.: Chứng minh rằng Câu 6b(1 điểm) : Lập phương trình chính tắc của Hyperbol có tiêu điểm là (5;0) và độ dài trục thực là 8. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 THPT KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: STT NỘI DUNG ĐIỂM I.Phần chung A. Đại số Câu 1 .2 1 điểm Phần chung * Đại số Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi : a.c <0 m + + Phương trình có 2 nghiệm trái dấu 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 1.1 1 điểm Câu 2 1 điểm Suy ra: 0.25 0.25 0.5 Số trung bình Số trung vị là trung bình cộng của 2 số đứng ở vị trí thứ 15, 16 Mc = 60 Phương sai 0.5 0.25 0.25 Câu 3 1 điểm Vì nên Ta có Ta có Vì Ta có 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4.1 1điểm Câu 4.2 1điểm Câu 4.3 1điểm Phương trình đường thẳng qua M (0;2) và vuông góc với 4(x – 0) + 3(y – 2) = 0 4x + 3y – 6 = 0 Bán kính Phương trình đường tròn (C) Giả sử (E) : (E) qua M(0;2) Ta có Mà Phương trình chính tắc của Elíp II. Phần riêng Theo chương trình nâng cao : Câu 5b.1 1 điểm hoặc hoặc hoặc Vậy Câu 5b.2 1 điểm Trong tam giác ABC ta có VT = 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6b 1 điểm Ta có : Mặt khác Ta có hệ Phương trình chính tắc của Hyperbol : 0.25 0.25 0.25 0.25 Theo chương trình cơ bản Câu 5a.1 1 điểm x - 2 3 x2 –x - 6 + 0 - 0 + Vậy bất phương trình có nghiệm : 0.25 0.25 0.25 Câu 5a.1 1 điểm VT = 0.5 0.25 Câu 6a Ta có 0.25 0.05 Ta có Gọi ha là đường cao xuất phát từ đỉnh A Ta có : 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- DETHIHK2 TOAN CO MA TRAN DAP AN(1).doc