Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 KIỂM TRA HỌC KÌ II Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là : A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 10 cm là: A. 2 B. C. 5 D. Câu 4 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0. Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì: A. B. C. D. Câu 6 Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ¹ 0 B. x ¹ và x ¹ 0 C. x Î R D. Câu 7: Hình vẽ bên minh họa tập nghiệm của bất phương trình: A . 2x + 1 < x B . 3x + 1 ≥ 2x C . 4(x + 1) ≥ 3(x + 1) D . (x + 1)2 > (x 1)(x + 1) Hình 1 Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 01). Thể tích của hình hộp đã cho là: A . 60 cm2 B . 12 cm3 C . 60 cm3 D . 70 cm3 Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông Hình 02 cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02). Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là: A . 288 cm2 B . 960 cm2 C . 336 cm2 D . Một đáp án khác Câu 10: Phương trình x3 = 4x có tập hợp nghiệm là: A . B . C . D . Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 2: (1,5 điểm) Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: DABC và DHBA đồng dạng với nhau b) Chứng minh: AH2 = HB.HC c) Tính độ dài các cạnh BC, AH Bài 4 ( 1điểm) Gi¶i ph¬ng tr×nh: BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II . TOÁN 8 I.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A C B C D A C D II.TỰ LUẬN: (7,5 điểm ) Bài 1: (2 điểm) a) (1) ĐKXĐ x 3 và x - 3 (1) . Suy ra 8x = - 8 x = – 1(thỏa ĐKXĐ) . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 1} 5(4x – 1) – (2 – x) 3(10x – 3) - 9x – 2 x . Vậy tập nghiệm bất phương trình là Bài 2: (1,5 điểm) 10 giờ 30 phút = giờ Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0) Thời gian lúc đi : giờ . Thời gian lúc về: giờ Vì thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 30 phút Nên ta có phương trình 7x = 21.60 x = 180 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB là 180 km Bài 3: (3 điểm) Vẽ hình đúng và chính xác cho a) Xét ABC và HBA có : ; là góc chung Vậy ABC HBA (g.g) b) Ta có : ( cùng phụ góc ABC) Xét ABH và ACH có : ; (chứng minh trên) Vậy ABH CAH (g.g) . Suy ra hay AH2 = HB . HC c) * BC2 =AB2 + AC2 62 + 82 = 100 ; BC = 10 (cm) * ABC HBA . Suy ra hay (cm) Bài 4 (1đ) x = 100 -------------------------------------------- Chú ý: Mọi cách làm khác đúng cho điểm tối đa của câu đó.
File đính kèm:
- De thi HK2 Toan 8 2014 Toan rat hay so 1.doc