Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 16

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 16 THI HỌC KÌ II NĂN HỌC
Môn: Toán 8 thời gian 90phút.
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Cho c < d và m = 0. Kết quả nào sau đây là đúng:
 A. c.m > d.m B. c.m < d.m C. c.m = d.m D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 2. Từ bất đẳng thức :. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng:.
 A. B. C. D. a2 + b2 <2ab
Câu 3. Cho phương trình . Đièu kiện xác định của phương trình là:
 A. y = 3 B. y = +3 C. y = 3 D. Với mọi giá trị của y 
Câu 4. Cho bât phương trình x2 – x = 3x – 3. Tập nghiệm của của bất phương trình là: 
 A. { 3 } B. { 0; 1 } C. { 1; 3} D. Một kết quả khác.
Câu 5. Cho có AB = 4 cm, BC = 6 cm, và có MNP =9 cm, 
 MN = 6cm, thì: 
 A . không đồng dạng với B. đồng dạng với 
 C. đồng dạng với D. Một kết quả khác.
 Câu 6. Cho đồng dạng phát biểu nào sau đây là sai:
 A. B. C. D. 
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
 Bài 1. Giải các phương trình sau:
 a. b. 
 Bài 2. Môt người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phùt. 
 Tính quảng đường AB.
 Bài 3. Cho( ) , AB= 12 cm, AC = 16 cm. Tia phân giác của góc A cát BC tại D.
Tính độ dài cạnh BC của tam giác.
Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
Tính chiều cao AH của tam giác.
 Bài 4. Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là 400 mm3 , độ dài cạnh đáy 10 mm.
 Tính chiều cao hình chóp đều.
 Bài 5. Cho a, b là hai số bất kì, chứng tỏ rằng :. 

 
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 - 2008

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Làm đúng mổi câu được 0,5 điểm.
 Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: C 
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
 Bài 1. 1.5 điểm mỗt câu 0.75 điểm
 a. Điều kiện : x = 0, x = 2 0,25 điểm
 x( x + 1) = 0 hoặc 0,25 điểm
 x = 0 ( loại) . Vậy S = { -1 } 0,25 điểm
 b. nghiệm x = 3; 
 Bài 2. 1,5 điểm
 Gọi x ( km ) là độ dài quảng đường AB. Điều kiện x > 0. 0,25 điểm
 Thời gian đi từ A đến B (h) 
 Thời gian đi từ B đến A (h) 0,25 điểm
 45 phút = (h)
 Ta có phương trình 0,5 điểm
 Giải phương trình ta được x = 45 (TMĐK) 0,5 điểm
 Vậy độ dài quảng đường AB là 45 km
A
 Bài 3.(2 đ)
 





D
H
C

B

	 0,25 điểm hình vễ đúng

a. 0,5 điểm
b. hay

 0,5 điểm
BD = BC – CD = 20 - 0,25 điểm
c. AB.AC = BC.AH (cùng bằng 2 lần diện tích tam giác ABC)
 ( cm ) 0, 5 điểm
Bài 4.(1 đ) Diện tích đáy của hình chóp đều: S = 102 = 100 mm2 0,25 điểm
 Thể tích hình chóp đều : 0,25 điểm
 0, 5 điểm


Bài 5. 1 điểm
 Ta có 0, 5 điểm
 
 
 
 0, 5 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi HK2 Toan 8 2014 Toan rat hay so 16.doc