Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 6

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 6 KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng 
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
 	A. ; B. ; C. x2 + 3x = 0; D. 0x + 1 = 0.
Câu 2. Phương trình có tập nghiệm là:
	A.	B.	C.	D.	
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình là :
	A.	B.	C.	D.	
Câu 4. Cho Tam giác DEF có E’F’ // EF . Biết .Khi đó độ dài DE bằng:
 A. 	 B.	C.	 D.


Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là:
 A. 60cm2 B. 36cm2 C. 40cm2 D. 72cm2 



Câu 6. Một bể bơi hình hộp chữ nhật dài 12m; rộng 4,5m; chiều cao của nước trong bể 1,5m. Khi đó thể tích nước trong bể là:
	A. 12m3	B. 45m3	C. 90m3	D. 81m3
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình:
a. 	b. 	c. 
Bài 2: (1.0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số :

Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AK ()
a/ Chứng minh: ”.
b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK, BK, CK
c/ Chứng minh: .
Bài 4. (0,5 điểm). Chứng minh rằng: với mọi số a, b dương ta có:





III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
A/ Trắc nghiệm:Mỗi câu đúng (0,5 điểm)
1-B, 2-A, 3-C, 4-B, 5-A, 6-D
3.0
B/ Tự luận
Bài 1: a (1 đ)
	
Tập nghiệm


0.5

0.5
Bài 1: b (1.0 đ)

ĐKXĐ: 
	
Tập nghiệm 



0.25

0.25


0.25

0.25

Bài 1:c (0,5 đ)
 (1)
Với phương trình (1) 	
 ( thoả ĐK)
Với phương trình (1) 	
 (không thoả ĐK)
Vậy tập nghiệm 



0.25


0.25
 Bài 2: (1.0 điểm)
-2
-1
0
1

Tập nghiệm: 
Biểu diễn nghiệm trên trục số: 




0.25
0.25
0.25

0.25
Bài 3: (3 điểm) 
a/ Chứng minh 
Xét và có:

:chung
Vậy 
b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK, BK, CK
Ta có: Theo định lí Pitago

Ta có: (theo câu a)
 
hay 
Suy ra: ; 
 



0.25

0.25



0.5
0.25
0.25

0.25

0.25

0.25
0.25

c/ Chứng minh: .
Ta có: (theo câu a)


0.25
0.25

Bài 4.( 0,5 điểm )
Xuất phát từ BĐT thức đúng 
 








0.25




0.25



* Chú ý:
 - Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.
 - Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất .

XÁC NHẬN CỦA BGH 	GIÁO VIÊN RA ĐỀ





 Triệu Thị Chiến 	 	Hoàng Văn Trường

File đính kèm:

  • docDe thi HK2 Toan 6 2014 Toan rat hay so 8.doc