Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II Toán Lớp 8 Đề 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 9 KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TOÁN 8 ( Thời gian 90 phút) Câu 1: (1,5đ)Giải các phương trình sau: a/ 4 - 3x = 2x - 6 b/ (x – 3)(2x + 8) = 0 c/ Câu 2: (1,0 đ) a/ Cho m > n Hãy so sánh: 15 – 6m và 15 – 6n b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 2 − 5x ≤ −2x − 7 trên trục số. Câu 3:(1,5 đ)Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. có đáy là vuông tại A biết: AB = 5 cm; AC = 12 cm; AA’ = 20 cm. a/ Tính thể tích của lăng trụ đứng. b/ Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng. Câu 4 (2,0đ).Tính độ dài trên hình vẽ bên. Hình 1 : Tính DC ? Hình 2: MN//BC Tính MN ? Câu 5: (1,0 đ) Tổng số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi khối, biết rằng số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8 Câu 6: (2,0đ) Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết AB = 2cm, BD = 4cm, DC = 8cm a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC. b) Tính số đo góc ABC , biết Câu 7: (0,5 đ) Giải phương trình: Câu 8: (0,5 đ) Giaûi phöông trình sau: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TOÁN 8 Câu Nội dung Điểm 1 (1,5đ) a/ 4 - 3x = 2x - 6 ó -5x = -10 ó x = 2 Vậy S2={2} 0.25 0.25 b/(x – 3)(2x + 8) = 0 óx – 3= 0 hoặc 2x+8 = 0 óx = 3 hoặc x = –4 vậy S ={3;–4} c/ĐKXĐ là x2 v x–2 Suy ra: x(x – 2) + 6(x+2) =2x +12 ó x2 +2x = 0 ó x(x+2) = 0 ó x = 0 hoặc x = -2 ( loại) vậy S = {0} 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (1,0đ) a/ Vì m > n ó- 6m < - 6n ó 15 -6m < 15 -6n 0.25 0.25 b/ - Giải : 2 − 5x ≤ −2x − 7 ó-3x ≤ -9 ó x 3 Vậy S ={x/x 3} - Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 0.25 3 (1,5đ) a/ Viết đúng công thức: V = S. h - Thay số : V = = = 60 cm3 0.25 0.25 0.25 b/ - Viết đúng công thức: Sxq= 2p.h - Tính được BC = 5 - Sxq= 2p.h =12.10 = 120 cm2 0.25 0.25 0.25 4 (2,0đ) Hình1:Vì BD là phân giác nên ta có: => Dc = 4,5 Hình2: Vì MN // BC theo hq định lý Ta lét ta có: => MN = 4,5 0.5 0.5 0.5 0.5 5 (1,0đ) - Chọn ẩn và đặt ĐK đúng ( gọi số HSTT K8 là: x đk xZ + , x <270) 0.25 - Biểu diễn qua ẩn đúng ( Số HSTT K7 là: 270 – x 0.25 - Lập được phương trình : ó x = 150 thỏa đk Vậy : Số HSTT K8 là 150HS, K7 là 120 HS 0.25 0.25 6 (2,0đ) - Vẽ hình , Viết GT& KL đúng 0.5 a/ - chỉ ra được cặp góc bằng nhau - Chỉ ra được cặp cạnh tỉ lệ => DABD DBDC (c-g-c) 0.25 0.5 0.25 b/ DABD DBDC => (góc tương ứng) => 0.25 0.25 7 (0,5đ) * Nếu x ³ 3 óx-3 = 4x + 9 ó x = -4 ( loại) *Nếu x < 3 ó3 –x = 4x +9 ó x = ( nhận) Vậy S = { } 0.25 0.25 8 (0,5đ) Giaûi phöông trình sau: ó 0.25 0.25 TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : Toán 8 ( Thời gian 90 phút) Đề2 Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: a/ 15 - 5x = 4x - 8 b/ (x – 3) (5x – 6) = 0 c/ Câu 2: (1.0 đ) a/ Cho m < n Hãy so sánh: 15(4 – m) và 15(4 – 6n ) b/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: trên trục số. Câu 3: (1 đ).Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu SABCD cã c¹nh ®¸y AB=10cm, đường cao SH=12cm. a/ Tính thể tích của hình chóp. b/ Tính diện tích toàn phần của hình chóp. Câu 4 (1.0đ).Tính độ dài trên hình vẽ bên. Hình 1 : Tính DC ? Hình 2: MN//BC Tính MN ? Câu 5: (1,0 đ)Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số lượng gạo trong bao thứ 2. Nếu bớt ở bao thứ nhất 30 kg và thêm vào bao thứ hai 25kg thì số lượng gạo trong bao thứ nhất bằng 2/3 số lượng gạo trong bao thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo? Câu 6: (1 đ)Cho biểu thức: a/ Tìm ĐKXĐ của A. b/ Rút gọn A và tính giá trị của A với x bằng -1? Câu 7:(1đ)Cho tam giác ABC biết AB= 5cm ; AC =10cm ; BC = 12cm.Trên AB và AC lần lượt lấy E và F sao cho AE= 2cm; AF = 4cm. a/ Tính EF b/ Tính tỉ số chu vi và tỉ số diện tích của tam giác AEF và tam giác ABC c/ BF và CE cắt nhau tại I. CMR: IE.IB= IF.IC Câu 8: (1.5đ) Cho ABC vuoâng taïi A, ñöôøng cao AH. a). CMR : HAB HCA b). Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính BC, AH c). Goïi M laø trung ñieåm cuûa BH, N laø trung ñieåm cuûa AH. CMR : CN vuoâng goùc AM Câu 9: (0.5 đ) Giải phương trình: Câu 10: (0.5 đ)Cho biểu thức A = . Hãy tìm giá trị của x để biểu thức A dương. Hết TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : Toán 8 ( Thời gian 90 phút) Đề 3 Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: a/ 2x +1 = 15– 5x b/ ( x – 2 ) (x – 6 ) = 0 c/ Câu 2: (1.0 đ) 1/ Cho a > b . Hãy so sánh a) 3a – 5 và 3b – 5 b) – 4a + 7 và – 4b + 7 2/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. a/ 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 4 b/ Câu 3: (1 đ).Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu SABCD cã c¹nh ®¸y AB=10cm, cạnh bên SB = 13cm. A B D C 4 5 3 x a/ Tính trung đoạn SI. b/ Tính diện tích toàn phần của hình chóp. Câu 4 (1.0đ). a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ bên. b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó. Câu 5: (1,0 đ)Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em t lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp? Câu 6: (1 đ) Tìm GTLN của A = Câu 7:(1đ)Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm. a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD. b/ Tính độ dài của DB, DC. c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2. Câu 8: (1.5đ) Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N. a/ Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB , suy ra CM.AB = MN.CA . b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB . Câu 9: (0.5 đ) Giải phương trình: =3x–2 Câu 10: (0.5 đ)Cho A = .Tìm giá trị của x để A dương. Hết ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : Toán 8 ( Thời gian 90 phút) Đề 4 Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: a/ 2x +1 = 15– 5x b/ ( 4x + 2 ) (3x – 6 ) = 0 c/ d/ =3x–2 Câu 2: (1.0 đ) 1/ Cho a > b . Hãy so sánh a) 3a – 5 và 3b – 5 b) – 4a + 7 và – 4b + 7 2/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. a/ 3 x – 1 > 2( x – 3 ) + 4 b/ Câu 3: (1 đ)Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu SABCD cã c¹nh ®¸y AB=10cm, cạnh bên SB = 13cm. A B D C 6 8 3 x a/ Tính trung đoạn SI. b/ Tính diện tích toàn phần của hình chóp. Câu 4 (1.0đ). a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ bên. b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó. Câu 5: (1,0 đ): Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít . Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu. Câu 6: (1 đ) a/ Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x b/ Tìm GTLN của A = Câu 7:(1đ)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. Câu 8: (1.5đ) Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N. a/ Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB , suy ra CM.AB = MN.CA . b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB . Câu 9: Một lăng trụ đứng có chiều cao 6 cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4 cm 1) Tìm diện tích xung quanh của hình lăng trụ. 2) Tìm thể tích của hình lăng trụ. Câu 10: Cho ABC có AB=12cm , AC= 15cm , BC = 16cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =3cm . Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N , cắt trung tuyến AI tại K . a/ Tính độ dài MN b/ Chứng minh K là trung điểm của MN c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm. Nối PI cắt AC tại Q. C/minh đồng dạng với Hết ĐỀ KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : Toán 8 ( Thời gian 90 phút) Đề5 Câu 1: (1.5đ)Giải các phương trình sau: a/ 3x +1 = 5– x b/ ( 4x + 2 ) (3x – 6 ) = 0 c/ d/ =3x–2 Câu 2: (1.0 đ) 1/ Cho a > b . Hãy so sánh a) 3a – 5 và 3b – 5 b) – 4a – 7 và – 4b – 7 2/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. a/ 4 x – 1 > 2 x – 3 b/ Câu 3: (1 đ)Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu SABCD cã c¹nh ®¸y AB=8cm, cạnh bên SB = 5cm. A B D C 6 8 3 x a/ Tính trung đoạn SI. b/ Tính diện tích toàn phần của hình chóp. Câu 4 (1.0đ). a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ bên. b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó. Câu 5: (1,0 đ): Hai thùng dầu A và B có tất cả 120 lít . Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 28 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu. Câu 6: (1 đ) a/ Chứng minh rằng : A = 4x -x2 - 3 < 0 với mọi x .Rồi tìm GTLN của A b/ Tìm x biết: Câu 7:(1đ)Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N. a/ Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB . Câu 8: (1.5đ) Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N. a/ Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB , suy ra CM.AB = MN.CA . b/ Tính MN . c/ Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB . Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I ( H Î BC và D Î AC ) 1) Tính độ dài AD ? DC ? 2) c/m AB2 = BH . BC 3) C/m ∆ABI ∆CBD 4) C/m . Câu 10Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và AB< CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.Vẽ Đường cao BH. a/ Chứng minh BDC HBC b/ Cho BC =15; DC=25.Tính HC, HD c/ Tính diện tích hình thang ABCD
File đính kèm:
- De thi HK2 Toan 8 2014 Toan rat hay so 9.doc