Kiểm tra học kỳ Imôn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ Imôn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đoàn Minh Huyên KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ và tên: THỜI GIAN: 45 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1: Trên hình chiếu được thể hiện các phép chiếu nào? Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu vuông góc D. Cả 3 câu trên Câu 2:Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật được sắp xếp như sau: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu cạnh, hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng Câu 3: Ren trục là ren được hình thành ở: A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết C. Mặt trong của lỗ trục D. Mặt trước của chi tiết Câu 4: Dụng cụ gia công gồm: A. Búa, êtô, cưa, đục. B. Dũa, búa, kìm, cưa. C. Đục, dũa, cưa, búa. D. Đục, êtô, búa, cưa. Câu 5: Chi tiết máy là: A. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. B. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được. C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được. Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 7: Mối ghép tháo được gồm: A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn C. Mối ghép bằng ren, chốt. D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Kìm dùng để đo và kiểm tra các chi tiết. B. Tua vít dùng để tháo lắp chi tiết. C. Thước lá là dụng cụ thuộc nhóm dụng cụ đo và kiểm tra chi tiết. D. Êtô dùng dùng kẹp chặt chi tiết. Câu 9. Biện pháp nào sau đây không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi cưa: A. Kẹp vật phải đủ chặt. B. Lưỡi cưa căng vừa phải. C. Dùng tay gạt mạt cưa. D. Không dùng cưa có cán bị vỡ. Câu 10: Quy ước vẽ ren bị che khuất: A. Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn được vẽ bằng nét liền đậm B. Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh C. Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt D. Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm và đứt. II TỰ LUẬN: Câu 1: Bánh đai dẫn động có đường kính D1 quay với tốc độ n1(vòng/phút), bánh đai bị dẫn có đường kính D2 tốc độ n2 và tỉ số truyền i. Hãy hoàn thành bảng sau: (2đ) n1 (vòng/phút) D1 (cm) n2 (vòng/phút) D2 (cm) Tỉ số truyền i 400 20 40 1200 30 2 200 60 2.5 200 45 600 Câu 2: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (vẽ đúng kích thước đã cho) 1cm 1cm 1cm 4cm 4cm 3cm ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: C Câu 10: C II. Tự luận: Câu 1: n1 (vòng/phút) D1 (cm) n2 (vòng/phút) D2 (cm) Tỉ số truyền i 400 20 200 40 0.5 600 60 1200 30 2 200 26 500 60 2.5 200 45 600 15 3
File đính kèm:
- de2 CN 8 thinh 2010-2011.doc