Kiểm tra học kỳ một môn: Tóan lớp 12 ban A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ một môn: Tóan lớp 12 ban A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT (2006–2007) MÔN: TÓAN LỚP 12 BAN A – THỜI GIAN: 90 PHÚT. Bài 1(3,5): Cho hàm số y = –mx3 – (2m+1)x2 – x + m + 3 (1) 1/ Với m= 1. a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–3 ; 2] 2) Định m để đồ thị hs (1) có đ cực đại và đ cực tiểu và tích hoành độ của chúng bằng 1. Bài 2 (3,0): 1) Cho hàm số y = 3.e–2x.Chứng minh: y’’’+4.y’’+6y’+4y = 0 2) Giải các phương trình: a) (0,6)x .(25/9)x2–12 = (27/125)3 b) 1 + = log2(x2 –3x+2) Bài 3 (3,5): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh là a, cạnh bên 2a. a/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD b/ Gọi I là trung điểm của SO. Mặt phẳng (a) qua I và song song với (ABCD) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Tính thể tích khối chóp cụt MNPQ.ABCD c/ Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu trên. ĐỀ 1–TRANG 2 ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm Nội dung Điểm 1.1a y= –x3 – 3x2 + 4 * TXĐ: |R * Chiều biến thiên + y’= –3x2 –6x= –3x(x+2) + y’= 0 ĩ x= 0 ; y= 4 hay x= –2; y= 0 = –¥ ; = –¥ + Bảng biến thiên x –¥ –2 0 +¥ y’ – 0 + 0 – y +¥ 0 CT 4 CĐ -¥ * y’’= –6x –6 y’’= 0 ĩ x= –1; y= 2 x –¥ –1 +¥ y’’ + 0 – Đồ thị Lõm (–1; 2) ĐU Lồi * Điểm đặc biệt: (-3;4) * Đồ thị: 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 Ta có xCĐ và xCT là nghiệm của pt –3mx2 – 2(2m+1)x –(m-1)/6 =0 xCĐxCT =1 ĩ (m-1)/(18m)= 1 ĩ m = -1/17 (Thoả đk) 0,25 0,25 2.1) Cho hàm số y = 3.e–2x. y’= –6.e–2x y’’= 12. e–2x y’’’= –24.e–2x y’’’+4.y’’+6y’+4y = –24.e–2x+48 e–2x–36 e–2x+12 e–2x = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 2.2a) (0,6)x .(25/9)x2–12 = (27/125)3 ĩ(3/5)x.(3/5)12–x2= (3/5)9 ĩ (3/5) x+12–x2= (3/5)9 ĩ x+12-x2= 9 ĩ x2–x–3 =0 ĩx= hay x= 0,25 0,25 0,25 0,25 1.1b Ta có y= –x3 – 3x2 + 4 * y’= –3x2 –6x= –3x(x+2) y’= 0 ĩ x= 0 ; y= 4 hay x= –2; y= 0 * y(0) = 4 ; y(-2)= 0 ;y(-3)= 4;y(2)= -16 * y= 4 khi x= 0 hay x= -3 y= –16 khi x= 2 0,25 0,25 0,25 2.2b) ĐK: ĩ ĩx >2 và x ¹3 1 + = log2(x2 –3x+2) 0,25 1.2 * y’= –3mx2 – 2(2m+1)x –(m-1)/6 HS 1 CĐ và 1 CT ĩ y’ đổi dấu hai lần ĩ ĩ 0,25 ĩ log22 + Log2(x-2)= log2(x2 –3x+2) ĩ log2[2(x-2)]= log2(x2 –3x+2) ĩ 2x–4= x2 –3x+2 ĩ x2–5x+6 = 0 ĩ x=3 hay x= 2 (loại) PT VN 0,25 0,25 0,25 3c) Ta có SO là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD Dựng (a) là mp trung trực của SB cắt SO tại E Ta có E cách đều các đỉnh của hình chóp => E là tâm mặt cầu ngoại tiếp với bán kính r= SE tứ giác ENBO nội tiếp trong đường tròn => SE.SO = SN.SB => SE= SB2/(2SO)= 4a/ Vậy r= 4a/ Diện tích mặt cầu S= 4 p r2 =32pa2/7 Thể tích khối cầu V = 4/3.p. r3 = 64pa3/147 0,25 0,25 0,25 0,25 3a) Ta có SO ^ (ABCD) Thể tích khối chóp S.ABCD V = 1/3. SABCD. SO SABCD= a2 SO = a/2 V = a3/6 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3b) Ta có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD Thiết diện là hình vuông MNPQ. Thể tích khối chópcụt MNPQ.ABCD V1= 1/3.(B1+B2+).SI SI = ½ SO= a/4 B1=SMNPQ = a2/4 B2= SABCD= a2 V1= 1/3.(a2+a2/4+)a/4 = a3/18 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 MA TRẬN ĐỀ CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG SỐ TN (4 câu) TL TN (4 câu) TL TN (4 câu) TL ĐẠI SỐ HÌNH HỌC TỔNG CỘNG 10
File đính kèm:
- DE THI HK1 KHOI 12 0607.doc