Kiểm tra học kỳ U - Lớp 7 môn: Toán

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ U - Lớp 7 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Duy Cần KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 7	
Lớp: 7..... Môn: TÓAN
Họ tên:  Thời gian: 90’
Điểm
Giám khảo 1
(họ tên, chữ ký)
Giám khảo 2
(họ tên, chữ ký
Giám thị 1
(họ tên, chữ ký
Giám thị 2
(họ tên, chữ ký
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) 
 Bài 1(2đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng từ câu 1 đế câu 8 (mỗi câu 0,25đ):
Câu 1: Giá trị (-0,5)3 bằng:
	A/ 0,125;	B/ -1,25;	C/ 1,25;	D/ -0,125.
Câu 2: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hòan:
	A/ ;	B/ ;	C/ ;	D/ .
Câu 3:Số 5,7394 làm tròn chính xác đến chữ số thập phânthứ 3 là:
	A/ 5,739;	B/ 5,74;	C/ 5,73;	D/ 5,7394.
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là sai?
	A/ -0,2 > -0,1;	B/ -3,02 < -3,01;	C/ -1 < -0,15;	D/ -4,3 < -1.
Câu 5: Biết tam giác có 3 cạnh lần lượt tỷ lệ với 2; 3; 4 và chu vi tam giác là 36cm. Độ dài 3 cạnh lần lượt là:
	A/ 3cm, 4cm, 5cm;	B/ 6cm, 8cm, 10cm;	C/ 9cm, 12cm, 15cm;	D/ Một kết quả khác.
Câu 6: Đường thẳng a cắt 2 đường thẳng phân biệt b, c số cặp góc đồng vị là:
	A/ 1;	B/ 2;	C/ 3;	D/ 4.
Câu 7: Cho ABC = MNP. Biết góc A = 600, góc B = 300. Số đo góc P là:
	A/ 600;	B/ 300;	C/ 900;	D/ Một kết quả khác.
Câu 8: Ba đường thẳng cắt nhau tại O. Tổng số cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt ) là:
	A/ 3 cặp;	B/ 6 cặp;	C/ 9 cặp;	D/ 12 cặp.
Bài 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp (1đ)
Câu
Đúng
Sai
A/ Nếu 3 thì x2 = 81
B/ Nếu x = thì = 
C/ Hai góc vuông có chung đỉnh là 2 góc đối đỉnh.
D/ Hai tam giác có một cạnh bằnh nhau và hai góc bằng nhau thì bằng nhau
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1,5đ) : 
 a/ Tính: 3 - 1:;	b/ Tìm các số x, y biết 2x = 3y và x – y = 4.
Câu 2 (1đ) : Cho biết 6 công nhân làm cỏ một cánh đồng hết 12 giờ. Hỏi nếu số công nhân tăng thêm 3 người thì thời gian hòan thành công việc đó giảm được mấy giờ? (năng suất của mỗi nông dân như nhau )
Câu 3 (1đ): Cho x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận, điền các số thích hợp vào ô trống:
x
x1 = 
x2 = 0
x3 = 
x4 = 4
x5 = -4
y
y1 = 
y2 = .
y3 = 3
y4 = 
y5 = 6
 Câu 4 (3,5đ): Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D, kẻ DE BC (EBC).
a/ Chứng minh: ABD = EBD.
b/ ED kéo dài cắt AB tại F. Chứng minh AF = CE.
c/ BD cắt CF tại K. Chứng minh BK CF 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) 
Bài 1(2đ): Mỗi câu đúng (0,25đ)
Câu 1: D;	câu 2: C;	câu 3: A;	câu 4: A;	câu 5: D;	câu 6: D;	câu 7: C;	câu 8: B
Bài 2(1đ): Mỗi câu đúng (0,25đ): A/ đúng; B/ sai; C/ sai; D/ sai. 
.II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1,5đ) : 
 a/ Tính: 3 - 1: = 3 - : (0,25đ) 
	 = 3 - .	(0,25đ)
	 = 3 + = 5	(0,25đ)
 b/ Từ 2x = 3y suy ra: 	(0,05đ)
Từ đó suy ra:x = 4.3 = 12; y = 4.2 = 8	(0,25đ)
Câu 2 (1đ) : Số người sau khi tăng thêm là 3 + 6 = 9 (người )
Gọi thời gian 9 người làm xong công việc là x (giờ )	(0,25đ)
Ta có: 9x = 6.12 	(0,25đ)
 x = 72 : 9 = 8 (giờ)	(0,25đ)
Thời gian giảm được là: 12 – 8 = 4 (giờ )	(0,25đ)
Câu 3 (1đ): Đền các số thích hợp vào ô trống, mỗi ô đúng (0,25đ)
x
x1 = 
x2 = 0
x3 = -2
x4 = 4
x5 = -4
y
y1 = 
y2 = 0
y3 = 3
y4 = -6
y5 = 6
Câu 4 (3,5đ): Hình vẽ đúng đến câu a:( 0,5đ)
a/ Ta có: ABD = EGD 	( 0,25đ)	
	 = 900 	( 0,25đ) 
	BD: cạnh chung	( 0,25đ)
Suy ra : ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn ) ( 0,25đ) B 
b/ Ta có: = 900 	( 0,25đ) 
	AD = DE (ABD = EBD)	( 0,25đ) 	 E	ADF = EDC ( đối đỉnh )	( 0,25đ)	
	ADF = EDC (g.c.g) => AF = CE 	( 0,25đ)	 A	 C	
c/ Chứng minh được FBK = CBK (c.g.g)	( 0,25đ)	 D	
Suy ra : BKF = BKC	( 0,25đ)	 K	
Mà BKF + BKC = 1800 	( 0,25đ)
Do đó BKF = 900 hay BK CF 	( 0,25đ)
 	 F	

File đính kèm:

  • docthi hoc ky I toan 7.doc
Đề thi liên quan