Kiểm tra i tiết - Môn: Sinh học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra i tiết - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp:.STT: KIỂM TRA I TIẾT Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 phút (A) Điểm: I Trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất Câu 1: Chức năng của chất xám trong tuỷ sống là: a. Là căn cứ của các phản xạ không điều kiện b. Là căn cứ của các phản xạ có điều kiện c. Là đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ d. Cả a, b, c đều sai Câu 2: Cấu tạo của tuỷ sống: a. Chất trắng ở giữa và bao quanh bởi chất xám b. Chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng c. Chất xám và chất trắng nằm xen kẽ d. Cả a, b, c đều sai Câu 3: Ếch đã hủy não để nguyên tuỷ khi kích thích chân phải của chi trước bằng HCl 0.3% thì : a . Chân phải của chi sau co b. Chân trái của chi sau co c. Chân phải của chi trước co d. Cả chân phải và chân trái của chi trước co Câu 4: Khi rễ sau bên trái bị cắt kích thích bằng HCl 1% chi sau bên trái thì kết quả sẽ là: a. Không co chi nào cả b. Chi sau bên trái không co nhưng co chi sau bên phải và cả 2 chi trước c. Co cả chi đối diện d. Hai chi sau không co nhưng hai chi trước co Câu 5: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở: a. Màng giác b. Màng cứng c. Màng mạch d. Màng lưới Câu 6: Loại thực phẩm nào giàu gluxit a. Mía, ngô, lúa mì, sắn b. Thịt bò, cá, lươn, thịt gà c. Lạc , mè, đậu nành d. Mía, ngô, sắn, lạc Câu 7: Trung khu của phản xạ khi đưa tay vào lửa, tay ta thụt lại là: a.Chất xám của não; b Chất trắng của não; c Chất trắng của tuỷ sống; d. Chất xám của tuỷ sống Câu 8: Tính khối lượng thải bỏ (A1) của 0.3 Kg cải xanh (biét tỉ lệ thải bỏ là 24%) a. 7,2g b.324g c.72g d. 24g Câu 9:Xác định nhu cầu Vitamin trong cơ thể và lượng Vitamin trong thức ăn, người ta thường dùng các đơn vị: a. mg ; b.Mg ; c. g d. Cả a và b đều đúng Câu 10:.Huỷ tuỷ trên vết cắt ngang và kích thích rất mạnh chi trước của ếch bằng HCl 3% thì: a. Chi trước không co, chi sau co b. Cả chi trước và chi sau không co c. Chi trước co, chi sau không co d. Cả chi trước và chi sau đều co Câu 11: Loại thức ăn nào giàu Prôtêin: a Thịt bò, cá chép, lươn; bKhoai lang, mía, gạo c. Dầu phụng. mỡ heo,dừa d.Cả a và b đều đúng Câu 12: Trung khu điều khiển sự vận động của các chi a. Tuỷ sống b. Não c. Dây thần kinh d. Hạch thần kinh II/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Cho 400 g cá chép. Tính khối lượng chất thải bỏ và khối lượng Prôtêin. Biết tỉ lệ thải bỏ là 40% và khối lượng Prôtêin chiếm 16g Câu 2: Nêu nguyên nhân gây bệnh béo phì? Người bị bệnh béo phì cần thực hiện chế độ ăn kiêng như thế nào? Họ và tên: Lớp:.STT: KIỂM TRA I TIẾT Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 phút (B) Điểm: I Trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất Câu 1: Tính khối lượng thải bỏ (A1) của 0.3 Kg cải xanh (biét tỉ lệ thải bỏ là 24%) a. 72g b.324g c. 7,2g d. 24g Câu 2: Trung khu của phản xạ khi đưa tay vào lửa, tay ta thụt lại là: a.Chất xám của tuỷ sống; b Chất trắng của não; c Chất trắng của tuỷ sống; d. Chất xám của não Câu 3:.Huỷ tuỷ trên vết cắt ngang và kích thích rất mạnh chi trước của ếch bằng HCl 3% thì: a. Cả chi trước và chi sau đều co b. Cả chi trước và chi sau không co c. Chi trước co, chi sau không co d. Chi trước không co, chi sau co Câu 4:Xác định nhu cầu Vitamin trong cơ thể và lượng Vitamin trong thức ăn, người ta thường dùng các đơn vị: a. g ; b.Mg ; c. mg d. Cả b và c đều đúng Câu 5: Trung khu điều khiển sự vận động của các chi a. Dây thần kinh b. Não c. Tuỷ sống d. Hạch thần kinh Câu 6: Loại thức ăn nào giàu Prôtêin: a Thịt bò, cá chép, lươn; bKhoai lang, mía, gạo c. Dầu phụng. mỡ heo,dừa d.Cả a và b đều đúng Câu 7: Cấu tạo của tuỷ sống: a. Chất xám và chất trắng nằm xen kẽ b. Chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng c. Chất trắng ở giữa và bao quanh bởi chất xám d. Cả a, b, c đều sai Câu 8: Chức năng của chất xám trong tuỷ sống là: a. Là đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ b. Là căn cứ của các phản xạ có điều kiện c. Là căn cứ của các phản xạ không điều kiện d. Cả a, b, c đều sai Câu 9: Khi rễ sau bên trái bị cắt kích thích bằng HCl 1% chi sau bên trái thì kết quả sẽ là: a. Co cả chi đối diện b. Chi sau bên trái không co nhưng co chi sau bên phải và cả 2 chi trước c. Không co chi nào cả d. Hai chi sau không co nhưng hai chi trước co Câu 10: Ếch đã hủy não để nguyên tuỷ khi kích thích chân phải của chi trước bằng HCl 0.3% thì : a . Chân phải của chi trước co b. Chân trái của chi sau co c. Chân phải của chi sau co d. Cả chân phải và chân trái của chi trước co Câu 11: Loại thực phẩm nào giàu gluxit a. Mía, ngô, sắn, lạc b. Thịt bò, cá, lươn, thịt gà c. Lạc , mè, đậu nành d. Mía, ngô, lúa mì, sắn Câu 12: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở: a. Màng mạch b. Màng cứng c. Màng giác d. Màng lưới II/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Cho 400 g cá chép. Tính khối lượng chất thải bỏ và khối lượng Prôtêin. Biết tỉ lệ thải bỏ là 40% và khối lượng Prôtêin chiếm 16g Câu 2: Nêu nguyên nhân gây bệnh béo phì? Người bị bệnh béo phì cần thực hiện chế độ ăn kiêng như thế nào? Họ và tên: Lớp:.STT: KIỂM TRA I TIẾT Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 phút (C) Điểm: I Trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất Câu 1: Ếch đã hủy não để nguyên tuỷ khi kích thích chân phải của chi trước bằng HCl 0.3% thì : a . Chân phải của chi sau co b. Cả chân phải và chân trái của chi trước co c. Chân phải của chi trước co d. Chân trái của chi sau co Câu 2: Khi rễ sau bên trái bị cắt kích thích bằng HCl 1% chi sau bên trái thì kết quả sẽ là: a. Không co chi nào cả b. Hai chi sau không co nhưng hai chi trước co c. Co cả chi đối diện d. Chi sau bên trái không co nhưng co chi sau bên phải và cả 2 chi trước Câu 3: Chức năng của chất xám trong tuỷ sống là: a. Là đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ b. Là căn cứ của các phản xạ không điều kiện c. Là căn cứ của các phản xạ có điều kiện d. Cả a, b, c đều sai Câu 4: Cấu tạo của tuỷ sống: a. Chất xám và chất trắng nằm xen kẽ b. Chất trắng ở giữa và bao quanh bởi chất xám c. Chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng d. Cả a, b, c đều sai Câu 5: Trung khu của phản xạ khi đưa tay vào lửa, tay ta thụt lại là: a.Chất xám của não; b Chất trắng của tuỷ sống; c Chất trắng của não; d. Chất xám của tuỷ sống Câu 6: Tính khối lượng thải bỏ (A1) của 0.3 Kg cải xanh (biét tỉ lệ thải bỏ là 24%) a. 24g b.324g c.7,2g d. 72g Câu 7: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở: a. Màng giác b. Màng lưới c. Màng mạch d. Màng cứng Câu 8: Loại thực phẩm nào giàu gluxit a. Mía, ngô, lúa mì, sắn b. Lạc , mè, đậu nành c. Thịt bò, cá, lươn, thịt gà d. Mía, ngô, sắn, lạc Câu 9: Loại thức ăn nào giàu Prôtêin: a Thịt bò, cá chép, lươn; b. Dầu phụng. mỡ heo,dừa c. Khoai lang, mía, gạo d.Cả a và c đều đúng Câu 10: Trung khu điều khiển sự vận động của các chi a. Tuỷ sống b. Hạch thần kinh c. Dây thần kinh d. Não Câu 11:Xác định nhu cầu Vitamin trong cơ thể và lượng Vitamin trong thức ăn, người ta thường dùng các đơn vị: a. Mg ; b.mg ; c. g d. Cả a và b đều đúng Câu 12:.Huỷ tuỷ trên vết cắt ngang và kích thích rất mạnh chi trước của ếch bằng HCl 3% thì: a. Chi trước không co, chi sau co b. Chi trước co, chi sau không co c. Cả chi trước và chi sau không co d. Cả chi trước và chi sau đều co II/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Cho 400 g cá chép. Tính khối lượng chất thải bỏ và khối lượng Prôtêin. Biết tỉ lệ thải bỏ là 40% và khối lượng Prôtêin chiếm 16g Câu 2: Nêu nguyên nhân gây bệnh béo phì? Người bị bệnh béo phì cần thực hiện chế độ ăn kiêng như thế nào? Họ và tên: Lớp:.STT: KIỂM TRA I TIẾT Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 phút (D) Điểm: I Trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất Câu 1:.Huỷ tuỷ trên vết cắt ngang và kích thích rất mạnh chi trước của ếch bằng HCl 3% thì: a. Cả chi trước và chi sau đều co b. Chi trước co, chi sau không co c. Cả chi trước và chi sau không co d. Chi trước không co, chi sau co Câu 2:Xác định nhu cầu Vitamin trong cơ thể và lượng Vitamin trong thức ăn, người ta thường dùng các đơn vị: a. Mg ; b.g ; c. mg d. Cả a và c đều đúng Câu 3: Tính khối lượng thải bỏ (A1) của 0.3 Kg cải xanh (biét tỉ lệ thải bỏ là 24%) a. 24g b.324g c. 7,2g d. 72g Câu 4: Trung khu của phản xạ khi đưa tay vào lửa, tay ta thụt lại là: a.Chất xám của tuỷ sống; b Chất trắng của tuỷ sống; c Chất trắng của não; d. Chất xám của não Câu 5: Cấu tạo của tuỷ sống: a. Chất trắng ở giữa và bao quanh bởi chất xám b. Chất xám và chất trắng nằm xen kẽ c. Chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng d. Cả a, b, c đều sai Câu 6: Chức năng của chất xám trong tuỷ sống là: a. Là căn cứ của các phản xạ không điều kiện b. Là đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ c. Là căn cứ của các phản xạ có điều kiện d. Cả a, b, c đều sai Câu 7: Trung khu điều khiển sự vận động của các chi a. Dây thần kinh b. Hạch thần kinh c. Tuỷ sống d. Não Câu 8: Loại thức ăn nào giàu Prôtêin: a Thịt bò, cá chép, lươn; b. Dầu phụng. mỡ heo,dừa c. Khoai lang, mía, gạo d.Cả a và b đều đúng Câu 9: Loại thực phẩm nào giàu gluxit a. Mía, ngô, sắn, lạc b. Lạc , mè, đậu nành c. Thịt bò, cá, lươn, thịt gà d. Mía, ngô, lúa mì, sắn Câu 10: Tế bào thụ cảm thị giác nằm ở: a. Màng mạch b. Màng lưới c. Màng giác d. Màng cứng Câu 11: Khi rễ sau bên trái bị cắt kích thích bằng HCl 1% chi sau bên trái thì kết quả sẽ là: a. Co cả chi đối diện b. Hai chi sau không co nhưng hai chi trước co c. Không co chi nào cả d. Chi sau bên trái không co nhưng co chi sau bên phải và cả 2 chi trước Câu 12: Ếch đã hủy não để nguyên tuỷ khi kích thích chân phải của chi trước bằng HCl 0.3% thì : a . Chân phải của chi trước co b. Cả chân phải và chân trái của chi trước co c. Chân phải của chi sau co d. Chân trái của chi sau co II/ Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Cho 400 g cá chép. Tính khối lượng chất thải bỏ và khối lượng Prôtêin. Biết tỉ lệ thải bỏ là 40% và khối lượng Prôtêin chiếm 16g Câu 2: Nêu nguyên nhân gây bệnh béo phì? Người bị bệnh béo phì cần thực hiện chế độ ăn kiêng như thế nào?
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet lan 12012 Sinh 8.doc