Kiểm tra kì I môn học: Sinh khối lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra kì I môn học: Sinh khối lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT I/ MỤC TIÊU: 1/ KT: HS nhớ lại được: - Biết được vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên. - Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn 2/ KN: - Xác định được các phần phụ của nhện trên hình vẽ. - Vẽ được sơ đồ vòng đời của sán lá gan. - Giải thích được một số đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống bơi lội của cá chép. 3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận III/ THIẾT LẬP MA TRẬN Đ.giá KT Biết Hiểu Vận dụng Tống số điềm Thấp Cao Chương 1 ĐVNS Biết được vai trò của động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2d Chương 3 Các ngành giun Hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn Vẽ được sơ đồ vòng đời của sán lá gan. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% 4d Chương 4 Ngành chân khớp Xác định được các phần phụ của nhện trên hình vẽ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2d Chương VI ĐVCXS Giải thích được một số đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống bơi lội của cá chép. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2d Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ % 1 2 20% 2 4 40% 2 4 40% 10d IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: ĐỀ 2 1/ Nêu vai trò của Động vật nguyên sinh đối với con người và thiên nhiên. (2 điểm) 2/ Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người (2 điểm). 3/ Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các chú thích trong hình cho phù hợp với hình dạng ngoài của nhện (2 điểm) 4/ Vẽ sơ đồ tóm tắt về vòng đời của sán lá gan. (2 điểm) 5/ Cho biết ý nghĩa về cơ quan đường bên của cá chép. (2 điểm) V/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM: ĐỀ 2 1/ Vai trò của Động vật nguyên sinh: (1 điểm/ý đúng) - Làm thức ăn cho động vật nhỏ, giáp xác nhỏ: trùng roi, trùng biến hình - Gây bệnh ở động vật, ở người: trùng kiết lị, trùng sốt rét 2/ Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người:(0,5 điểm/ý đúng) - Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội. - Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn - Vệ sinh tay, chân sạch sẽ - Tẩy giun sán theo định kì 3/ Xác định các chú thích trong hình cho phù hợp với hình dạng ngoài của giun đất (3 ý đúng 1 điểm) Kìm Chân xúc giác Chân bò Khe thở Lỗ sinh dục Núm tuyến tơ Sinh sản Môi trường 4/ (2 điểm) Sán lá gan trưởng thành Trứng Ấu trùng lông Phát triển Ăn Bám Kén sán ấu trùng có đuôi Ấu trùng trong ốc 5/ Cơ quan đường bên của cá chép có chức năng thu nhận kích thích và áp lực của môi trường nước. (2 điểm)
File đính kèm:
- Kiem tra Hoc ky ISinh lop 74 le.doc