Kiểm tra kì I môn: Sinh học khối 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra kì I môn: Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÌNH MINH KIỂM TRA HK I
MÔN : SINH HỌC 7 
I . TRẮC NGHIỆM : 3,0 đ 
Khoanh tròn vào chữ cái A ,B, C hoặc D cho câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Trùng roi dinh dưỡng như thế nào ?
 A . Dị dưỡng B . Tự dưỡng C . Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng D. Cả A, B, C sai
Câu 2 : Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường nào ?
 A. Máu B . Tiêu hóa C . hô hấp D . Qua da.
Câu 3 : Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức tiêu hóa được mồi .?
 A . Tế bào biểu bì B . Tế bào mô cơ tiêu hóa 
 C . Tế bào gai D .Tế bào mô bì cơ .
Câu 4 : Đặc điểm chung của ngành ruột khoang là :
 A . Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, có tế bào gai . 
 B . Thành cơ thể có 3 lớp tế bào .
 C. Cơ thể có đối xứng 2 bên có tế bào gai .
 D . Cơ thể hình dù .
 Câu 5 : Đặc điểm không có ở san hô :
 A . Cơ thể có đối xứng tỏa tròn B . Sống di chuyển thường xuyên .
 C . ruột kiểu dạng túi . D . Sống tập đoàn .
Câu 6 : Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng .
 A. Trùng giày B . Trùng biến hình C Trùng sốt rét D . Trùng roi xanh
Câu 7 : Loài vật nào sau đây có lối sống tự do ?
 A . Sán lá gan B . Giun đất C . Giun đũa D . Giun kim.
Câu 8 : Sứa có hình dạng gì? 
 A . Hình dù B . Hình cầu C . Hình giày D . Hình thoi
Câu 9 : Nơi ký sinh của giun đũa là :
 A . Ruột già B . Ruột non C . Ruột thẳng D . Tá tràng.
Cau 10 : Giun đất có vai trò gì đối với nông nghiệp?
A . Giúp đất màu mỡ . B . Giúp đất tơi xốp . 
 C . Giúp đất màu mỡ, tơi xốp. D . Làm đất chai cứng
 Cau 11 . Đặc điểm về lối sống của sán lá gan .
 A . Sống dị dưỡng B . Sống tự dưỡng .
 C . Sống dị dưỡng và tự dưỡng D . Sống ký sinh .
 Câu 12 : Đặc diểm hệ thần kinh của giun đất
 A . Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. B . Hệ thần kinh dạng sao.
	 C . Hệ thần kinh dạng lưới D. Chưa có hệ thần kinh
II . TỰ LUẬN . ( 7,0 đ )
 1 . Hãy nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? ( 1,0 đ ) 
 2 . Động vật ở nước ta có đa dạng không ? vì sao? ( 1,0 đ )
 3. Trình bày vai trò của lớp giáp xác. (2,0 đ )
 4 . Trình bày vòng đời của một đại diện thuộc ngành giun dẹp ? Từ đó nêu một số biện pháp phòng tránh giun dẹp kí sinh ( 3,0 đ )
ĐÁP ÁN :
 I . TRẮC NGHIÊM : Đúng mỗi câu được 0,25 đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
A
B
D
B
A
B
C
D
A
II . TỰ LUẬN : 
 Câu 1 ( 1,0 đ )
 Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
 - Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng ( trừ trùng roi ).
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi , roi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi.
Câu 2 : ( 1,0 đ ).
Động vật ở nước ta rất đa dạng ( 0,5 đ )
Vì khí hậu ở nước ta rất thuận lợi cho động vật phát triển ( 0,5 đ)
Câu 3: (2,0 đ) 
Vai trò đối với đời sống con người: (1đ)
Là nguồn cung cấp thực phẩm cho con người: tôm, cua 
Là nguồn lợi xuất khẩu: tôm hùm, tôm càng xanh 
Vai trò trong tự nhiên:(1đ)
Có hại cho giao thông đường thủy: sun
Gây hại cho cá: chân kiếm ký sinh.
Là nguồn thức ăn cho cá: rận nước, chân kiếm 
chất. 
Câu 4 : ( 3,0 đ ) 
 - Vòng đời:
->Trứng -> Ấu trùng lông -> Au trùng trong ốc -> Au trùng có đuôi -> Kén sán -> Sán trưởng thành -> ( 2đ )
- Phòng tránh: : Xử lý phân của vật nuôi, xử lý rau trước khi cho vật nuôi ăn, diệt ốc.Định kì tẩy sán cho vật nuôi (1đ )

File đính kèm:

  • docDE THI HKI 1213 SINH 7 3.doc
Đề thi liên quan