Kiểm tra kì I môn: Sinh học khối 8

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra kì I môn: Sinh học khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
Lời phê của giám khảo
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT MÃ
ĐỀ 2:
Câu 1: Nêu sự khác biệt giữa động mạch và tĩnh mạch ? ( 2.0 điểm ) 
Câu 2: Tác nhân gây hại cho hệ tim mạch ? Biện pháp bảo vệ hệ tim mạch ? ( 1.5 điểm ) 
Câu 3: Máu gồm những thành phần nào ? Chức năng huyết tương ? ( 2.5 điểm )
Câu 4: Hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng ? ( 2.5 điểm ) 
Câu 5: Chú thích hình vẽ sau và cho biết tên hình ( 1.5 điểm )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ..Nguyễn Văn Trỗi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2012-2013
MÔN :Sinh 8
Đề 2:
Câu 1: Nêu sự khác biệt giữa động mạch và tĩnh mạch ? ( 2.0 điểm ) 
Đặc điểm
Động mạch
Tĩnh mạch
Cấu tạo
Thành mạch
Dày, có 3 lớp: Mô liên kết, cơ trơn, biểu bì
Mỏng, có 3 lớp: Mô liên kết, cơ trơn, biểu bì.
Lòng trong
Hẹp.
Rộng
Đặc điểm 
 khác
Động mạch chủ lớn, phân nhiều động mạch nhỏ hơn.
Có van 1 chiều những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực.
Chức năng
Đẩy máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc lớn và áp lực lớn.
Dẫn máu từ các tế bào cơ thể về tim với vận tốc nhỏ hơn và áp lực nhỏ hơn.
- Nêu được:
 + Thành mạch ( Động mạch : 0.25đ ; Tĩnh mạch : 0.25đ )
 + Lòng trong : 0.25
 + Đặc điểm khác: Động mạch : 0.25đ ; Tĩnh mạch: 0.25đ 
 + Chức năng: Động mạch: 0.25đ ; Tĩnh mạch: 0.5đ 
Câu 2: Tác nhân gây hại cho hệ tim mạch ? Biện pháp bảo vệ hệ tim mạch ? ( 1.5 điểm )
 - Có nhiều tác nhân gây hại cho hệ tim mạch :
+ Khuyết tật tim, xơ phổi.
+ Sốc mạnh, mất máu, sốt cao.
+ Chất kích thích, mỡ động vật.
+ Luyện tập quá sức.
+ Một số vi rút, vi khuẩn.
* Biện pháp bảo vệ hệ tim mạch :
- Tránh các tác nhân gây hại .
- Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui vẻ.
- Rèn luyện tim mạch cần rèn luyện TDTT ( thể dục thể thao ) thường xuyên đều dặn, vừa sức kết hợp xoa bóp ngoài da.
- Ý:
+ Các tác nhân gây hại: 0.75đ + Biện pháp bảo vệ: 0.75đ
Câu 3: Máu gồm những thành phần nào ? Chức năng huyết tương ? ( 2.5 điểm )
- Máu gồm 2 thành phần chính :	
+ Huyết tương : lỏng, trong suốt, có màu vàng nhạt chiếm 55% thể tích. 0.5đ
+ Tế bào máu : gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45% thể tích. 0.5đ
* Chức năng của huyết tương và hồng cầu :
- Huyết tương : gồm nước, các chất dinh dưỡng, hoocmon, kháng thể và chất thải. 0.5đ
- Huyết tương có vai trò duy trì trạng thái lỏng của máu, vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải. 0.5đ
- Hồng cầu có Hb ( huyết sắc tố) làm cho máu có màu đỏ tươi. 0.25đ
+ Hb + O2 → máu đỏ tươi
+ Hb + CO2 → máu đỏ thẫm
- Hồng cầu có chức năng vận chuyển O2 và CO2. 0.25đ
Biến đổi thức ăn ở khoang miệng
Các hoạt động tham gia
Các thành phần tham gia hoạt động
Tác dụng của hoạt động 
Biến đổi lí học
- Tiết nước bọt
- Nhai
- Đảo trộn thức ăn
- Tạo viên thức ăn
- Tuyến nước bọt
- Răng
- Răng, lưỡi, môi
- Răng, lưỡi, môi
- ướt mềm thức ăn.
- mềm nhuyễn thức ăn
- ngấm nước bọt
- tạo viên vừa nuốt
Biến đổi hóa học
- Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt .
enzim amilaza
biến đổi một phần tinh bột thành đường.
Câu 4: Hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng ? ( 2.5 điểm ) 
 - Biến đổi lí học: 3 ý ( mỗi ý đúng : 0.5đ )
 - Biến đổi hóa học: 1.0 đ
Câu 5: Chú thích hình vẽ sau và cho biết tên hình ( 1.5 điểm )

File đính kèm:

  • docDe dap an Sinh 8 HKI 2013 2014.doc
Đề thi liên quan