Kiểm tra kì II môn học: Vật lí lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra kì II môn học: Vật lí lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: KiỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: Mơn: Vật lí 6 Câu 1. Nêu khái niệm sự nĩng chảy, sự đơng đặc? (1điểm) Câu 2. Khi nhiệt kế thuỷ ngân nĩng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân đều nĩng lên. Tại sao thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh? (2điểm) Câu 3. Để tìm hiểu xem giĩ ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí nghiệm như sau : Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngồi trời nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt cịn cốc ngồi trời thì khơng. Sau một thời gian Nam đem so sánh lượng nước cịn lại ở hai cốc để xem giĩ quạt cĩ làm cho nước bay hơi nhanh hay chậm đi hay khơng. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lí ở chỗ nào? (2điểm) Câu 4. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau: a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? (2điểm) b. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7? (3điểm) Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ (oC) -4 0 0 0 0 2 4 6 BÀI LÀM: ............ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1. - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nĩng chảy. (0,5điểm) - Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự đơng đặc. (0,5điểm) Câu 2. - Vì chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn, nên thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh. (2điểm) Câu 3. - Muốn kiểm tra tốc độ bay hơi phụ thuộc vào giĩ như thế nào, chúng ta phải giữ nguyên nhiệt độ ở hai cốc. (1điểm) - Thí nghiệm chưa hợp lí vì cốc ngồi nắng cĩ nhiệt độ cao hơn cốc trong phịng. (1điểm) Câu 4.a) - Vẽ đúng đường biểu diễn. (2điểm) Câu 4.b) - Từ phút 1 đến phút 4 là hiện tượng nước nĩng chảy. (1,5điểm) - Từ phút 5 đến phút 7 là hiện tượng nước nĩng lên. (1,5điểm) MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HKII Môn: Vật lí 6 Bảng 1: Trọng số: NỘI DUNG TS tiết Số tiết thực dạy Trọng số Lí thuyết VD Lí thuyết VD SỰ NỞ VÌ NHIỆT, NHIỆT KẾ 5 3,5 1,5 31,8 13,6 SỰ CHUYỂN THỂ 6 4,2 1,8 38,2 16,4 TỔNG 11 7,7 3,3 70 30 Bảng 2: Số câu. Cấp độ NỘI DUNG Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm Tổng số TN TL LT12 SỰ NỞ VÌ NHIỆT, NHIỆT KẾ 31,8 1 1 1 SỰ CHUYỂN THỂ 38,2 1 1 2 VD34 SỰ NỞ VÌ NHIỆT, NHIỆT KẾ 13,6 1 1 2 SỰ CHUYỂN THỂ 16,4 1 1 5 TỔNG 100 4 4 10
File đính kèm:
- KT HKII LY 6.doc