Kiểm tra kì II - Môn Sinh lớp 8 - Trường THCS Trần Quốc Toản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra kì II - Môn Sinh lớp 8 - Trường THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Sinh Lớp : 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Trao đởi chất và năng lượng Vai trò vitamin và m.khoáng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(c2,6) 0,5 Số câu 2 0,5điểm=5% Chủ đề 2 Bài tiết Nhận biết vai trị của sự bài tiết Quá trình bài tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(c1) 0,25 1(c11) 1,0 Số câu 2 1,25 điểm 12,5% Chủ đề 3 Da Nhận biết cấu tạo và chức năng của da Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(c3) 0,25 Số câu 1 0,25 điểm =2,5% Chủ đề 4 Thần kinh và giác quan Cấu tạo nơron Vệ sinh hệ thần kinh Cấu tạo đại não Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(c13) 1.0 1(c10) 2.0 1(c9) 2,0 Số câu 3 5 điểm =50.% Chủ đề 5 Nội tiết Vai trị hooc mơn, cấu tạo mắt Bệnh liên quan tuyến tụy Vai trò tuyến tụy Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3(c4,7,8) 1,75 1(c5) 0,25 1(c12) 1.0 Số câu 5 3.0 điểm =30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 3.75đ 37.5% 3 2.25đ 22.5% 2 4,0 40% 13 10 điểm B.ĐỀ : I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ) a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận. c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ớng thận Câu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ) Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khơ giác mạc ở mắt. Câu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: (0.25 đ) a. Tầng tế bào sớng. b. Lớp sắc tớ. c. Lớp sợi mơ liên kết. d. Tầng sừng Câu 4: Hoóc mơn do tuyến giáp tiết ra là: (0.25 đ) Insulin và Tirơxin. b. Canxitơnin và Glucagơn c. Tirơxin và Canxitơnin d. Glucagơn và Oxitoxin Câu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì? (0.25 đ) a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái Câu 6: Loại muới khoáng tham gia cấu tạo hêmơglơbin trong hờng cầu là : a.Sắt b.Kẽm. c.Photpho. d.Canxi. Câu 7: Điểm tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất trên màng lưới gọi là : a.Điểm mù. b.Điểm vàng. c.Điểm sáng. d.Điểm tới. Câu 8. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp. Các hooc mơn Tác dụng Trả lời Tirơxin GH OT Insulin Glucagơn 1.Tiết sữa, co bĩp tử cung lúc đẻ 2.Giúp cơ thể tăng trưởng 3.Điều hịa trao đổi chất 4.Chuyển hĩa glicogen glucơzơ 5.Chuyển hĩa glucơzơ glicogen a – b – c – d – e – II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ Câu 9: (2đ) Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các đợng vật khác thuợc lớp thú. Câu 10: (2đ) Vì sao phải vệ sinh hệ thần kinh ? Câu 11: (1đ) Các sản phẩm bài tiết cần được thải loại phát sinh từ đâu ? Câu 12: (1đ) Trình bày quá trình điều hòa lượng đường trong máu.? Câu 13:(1đ) Vẽ và chú thích sơ đờ cấu tạo nơron . Hết ĐÁP ÁN SINH 8 NĂM HỌC 2011-2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỡi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c c d c b a b a.3,b.2,c.1,d.5,e.4 Biểu điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,25đ II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Đáp án Biểu điểm Câu 9: (2 đ) - Khới lượng não so cơ thể người lớn hơn các đợng vật thuợc lớp thú. - Vỏ não ở người nhiều khe rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khới lượng chất xám lớn). - Ở người ngoài các trung khu vận đợng và cảm giác như các đợng vật thuợc lớp thú, còn có các trung khu cảm giác và vận đợng ngơn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết. Câu 10: (2 đ) - Cơ thể con người là mợt khới thớng nhất.Mọi hoạt đợng đều chịu sự điều khiển hóa và phới hợp hóa của hệ thần kinh. -Sức khỏe của con người phụ thuợc vào trạng thái của hệ thần kinh. -Nếu hoạt đợng của vỏ não bị rới loạn thì sẽ gây nhiều bệnh tật làm cơ thể mất khả năng làm việc và có thể dẫn đến cái chết. -Vì vậy cần phải bảo vệ và giữ gìn hệ thần kinh. Câu 11: (1 đ) - Từ quá trình TĐC và Q. -Mợt sớ chất đưa vào cơ thể quá liều gây hại (các chất thuớc,các ion, Cơlectêrơn,...) Câu 12: (1đ) -Lượng đường trong máu luơn ởn định là 0,12%,sau bữa ăn lượng đường trong máu tăng lên rất cao,kích thích tb bêta tiết insulin.Hoocmơn này có tác dụng chuyển glucơzơ thành glicơgen dự trữ trong gan và cơ. -Khi tỉ lệ đường trong máu giảm so với mức bình thường sẽ kích thích tb anpha tiết ra glucagơn. Hoocmơn này có tác dụng biến glicơgen thành Glucơzơ,nâng tỉ lệ đường trở lại bình thường. Câu 13:(1đ) -Vẽ và chú thích đầy đủ các bợ phận. (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) (0,25 đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0 đ) Hết
File đính kèm:
- sinh 8 -HKII - HOÀ.doc