Kiểm tra lại lần I môn : công nghệ lớp 7 năm học 2007 - 2008 thời gian :45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra lại lần I môn : công nghệ lớp 7 năm học 2007 - 2008 thời gian :45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...
Lớp:
 KIỂM TRA LẠI LẦN I
 MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 7
 NĂM HỌC 2007 - 2008
Thời gian :45 phút ( không kể phát đề)
Điểm 
Lời phê
Đề:
A. Trắc nghiệm: (6 điểm).
 I. Hãy đánh dấu x vào chữ cái mà em cho là đúng nhất trong phiếu trả lời . (4 điểm )
	1. Hãy cho biết ruột bầu của bầu đất để gieo ươm cây rừng chứa bao nhiêu phần trăm đất bề 
 mặt tơi xốp? 
	a. 10%	c. 80%
	b. 8 - 10%	d. 80 - 89%
	2. Hãy cho biết có mấy biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nẩy mầm?
	a. Hai cách.	c. Ba cách.
	b. Bốn cách.	d. Năm cách.
	 3. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi có mấy đặc điểm?
	a. Hai.	c. Ba	
	b. Bốn.	d. Năm.
	4. Ở nước ta có mấy phương pháp quản lý giống vật nuôi?
	a. Ba.	c. Bốn.
	b. Năm.	d. Nhiều.
	5. Dựa vào đâu để phân loại thức ăn vật nuôI?	
	a. Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn.
	b. Màu sắc.
	c. Mùi vị.
	d. Cảm giác và kinh nghiệm của người chăn nuôi.
	6. Lợn Landơrat có đặc nào nổi bật nào sau đây:
	a. Lông, da trắng tuyền.	
	b. Lông da trắng tuyền, thân dài, tai to rủ về phía trước, cho sản lượng thịt cao.
	c. Thân dài mình trắng, tai to.
	d. Cả 3 câu sau.
	7. Khi vật nuôi ăn thức ăn có chứa lipít được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các: 
	a. Axit- amin 	c. Glyxêryl và axit béo.
	b. Đường đơn.	d. Vitamin.	
	8. Chế biến thức ăn vật nuôi nhằm mục đích gì?
	a. Tăng tính thèm ăn.
	b. Dễ tiêu hóa.
	c. Loại bỏ chất độc.
	d. Cả 3 câu.
	9. Câu nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin?
	a. Luân canh gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
	b. Trồng xen, tăng vụ,  để có nhiều cây họ đậu.
	c. Tận dụng bờ mương trồng nhiều rau cỏ.
 	d. Nhập khẩu bột tôm, bột cá để làm thức ăn vật nuôi.
	10. Chuồng nuôi hợp vệ sinh có hướng chuồng nào sau đây?
	a. Hướng Đông Bắc.	c. Hướng tây.
	b. Hướng Tây Nam. d. Hướng Nam hoặc Đông Nam.
	11. Biện pháp kĩ thuật về chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non là:
	a. Giữ ấm, cho bú sữa đầu, tập ăn sớm.
	b. Cho ăn thật nhiều cho mau lớn.
	c. Tắm, chải thường xuyên, cho vận động tắm nắng.
	d. Cho ăn thức ăn đầy đủ các chất để phục hồi sức khỏe.
	12. Tiêm vắc- xin phòng bệnh cho vật nuôi trong trường hợp nào?
	a. Vật nuôi non mắc bệnh. c. Vật nuôi mới thiến.
	b. Vật nuôi khỏe mạnh. d. Vật nuôi đang sử dụng kháng sinh.
	13. Nước có màu nào sau đây chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu cho động vật thủy 
 sản?
	a. Nước có màu tro đục, xanh đồng.
	b. Nước có màu vàng lục hoặc noãn chuối.
	c. Nước có màu đen, mùi thối
	d. Nước không màu, trong suốt.
	14. Nhóm thức ăn nào sau đây là nhóm thức ăn tự nhiên của tôm, cá?
	a. Thức ăn gồm ngô, cám, đậu tương.
	b. Vi khuẩn, thực vật thủy sinh, sinh vật phù du.
	c. Phân đạm, phân kali.
	d. Thức ăn tổng hợp.
	15. Nên cho tôm, cá ăn vào thời gian nào là hợp lí?
	a. Buổi sáng 7- 8 giờ.
	b. Buổi trưa.
	c. Buổi tối mát mẻ hơn.
	d. Thời gian nào cũng được.
	16. Vào sáng sớm cá thường nổi đầu để làm gì?
	a. Để lấy thức ăn.	c. Để được sưởi ấm.
	b. Để lấy ôxi .	d. Để lấy ánh sáng.
	II. Điền từ: (2 điểm).
	Dùng các cụm từ cho dưới đây để điền vào các chỗ chấm ( .. ) của các câu sau cho phù hợp 
 vắc- xin; mùa mưa; năng lượng; kháng thể; tiêu diệt mầm bệnh; xuân và mùa thu; dinh dưỡng; miễn dịch.
Khi đưa..vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh (bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng) , cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra ............, chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ., vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng .
Thức ăn cung cấp ; cho vật nuôi hoạt động và phát triển; cung cấp
 cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
3. Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh phía Bắc là mùa; các tỉnh phía Nam là.
B. Tự luận: (4điểm).
	Câu 1: Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? (2 điểm).
	Câu 2: Trình bày nhiệm vụ chính của nước nuôi thuỷ sản nước ta? (1,5 điểm).
	Câu 3: Văcxin là gì? (0,5 điểm).
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm:
	I. Chọn câu đúng nhất: (4điểm)
	Mỗi câu đúng cho (0,25 điểm).
	1. c	9. b
	2. c	10. d
	3. c 	11. a
	4. c	12. b
	5. a 	13. b
	6. b	14. b
	7. c	15. a
	8. d 16. b
	II. Điền từ: (1 điểm).
	Điền đúng một cụm từ cho (0,25 điểm).
Vắc- xin; kháng thể; tiêu diệt mầm bệnh; miễn dịch.
 Năng lượng; dinh dưỡng.
 Mùa xuân và mùa thu; mùa mưa.
B. Tự luận: (4 điểm).
	Câu 1: Đúng mỗi ý được ( 0,5 điểm).
Cung cấp thực phẩm cho xã hôi.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác.
Làm sạch môi trường nước.
Làm thức ăn cho chăn nuôi.
	Câu 2: Đúng mỗi ý cho (0,5 điểm).
Nuôi thuỷ sản nước ta có 3 nhiệm vụ chính là:
Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
Đẩy mạnh những tiến bộ khoa học kĩ thuật công nghệ vào nuôi thuỷ sản.
Câu 3: Trình bày đúng được (0,5điểm).
Văcxin là chế phẩm sinh học được điều chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phòng.

File đính kèm:

  • docKiem tra lai lan I nam hoc 20072008.doc