Kiểm tra Lí lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Lí lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Kiểm Tra Lớp : 6 
I. Chọn câu trả lời đúng : 
Câu 1: Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?
A. Kilôgam	B. Mét khối	C. Mét	D. Mét vuông
Câu 2: Một người bán dầu chỉ có một cài ca 0,5lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hành nào sau đây?
A. Khách cần mua 1,4 lít	B. Khách cần mua 3,3 lít
C. Khách cần mua 2,5 lít	D. Khách cần mua 3,7 lít
Câu 3: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là 
	A. Ca đong có ghi sẵn dung tích.; B. Bình chia độ.; C. Bình tràn.; D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 4: Dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước và chìm trong nước.
Ban đầu mực nước tròng bình là 14ml, sau khi bỏ vật rắn vào thì mực nước là 19ml. Thể tích của vật rắn này là?
A. 5ml	B. 14ml	C. 33ml	D. 19ml
Câu 5: Hai lít (l) bằng với
A. 2 mm3	B. 2 cm3	C. 2 dm3	D. 2 m3
 Câu 6/ Đổi các đơn vị sau : (3 đ)
 a. 201,3 cm =........................mm =..............................m
 b. 2013 dm3 =....................cm3...=...............................mm3
 Câu 7/. Đổi các giá trị sau ra đơn vị m : (2 đ)
15 dm = ................
90 cm = ................
90 mm =................
201,3cm = ...............
Câu 8. Đơn vị nào sau đây đo độ dài:
A.Mét khối (m3)	B. mét (m)
C.kilôgam (kg)	D.niutơn (N)
Câu 9. Con số nào sau đây cho biết thể tích của vật:
A.5cm3	B. 5dm
C.5kg	D.5g/cm3 
Câu 10. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo trọng lượng vật:
A.Cân Rôbecvan.	B. Lực kế.
C.Bình tràn	D.Thước dây.
Câu 11. Khi chiếc vợt đập vào quả bóng thì lực của vợt tác dụng lên quả bóng gây ra tác dụng gì?
A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng	
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C.Vừa làm biến đổi chuyển động, vừa làm biến dạng quả bóng.	
D.Không gây ra biến đổi về hình dạng và chuyển động của bóng. 
Câu 12. Một vật có khối lượng 100g thì có trọng lượng là:
A.1N	B. 10N
C.100N	D.1000N
Câu 13. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A.Phương thẳng đứng và chiều từ dưới lên.	
B. Phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống.
C. Phương nằm ngang và chiều từ trên xuống.	
D. Phương nằm ngang và chiều từ dưới lên.
Câu 14. Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật và
A.Mạnh như nhau và cùng phương, cùng chiều.
B. Mạnh như nhau và cùng phương, ngược chiều.
C. Mạnh như nhau và cùng phương.
D. Mạnh khác nhau cùng phương, ngược chiều.
Câu 15. Khối lượng của một vật chỉ :
A. lượng chất tạo thành vật đó	B. sức nặng của vật đó
C. số kilôgam của vật đó 	D. chất tạo thành vật đó nặng hay nhẹ
 Câu 16. Để đo chiều rộng của chiếc bàn học, không nên dùng loại thước nào sau đây?
A. Thước dây	B. Thước thẳng
C. Thước cuộn	D. Thước kẹp
Câu 17. Lực nào sau đây là lực đẩy?
A. Lực do nam châm tác dụng một viên bi sắt
B. Lực do gió tác dụng lên cánh buồm của thuyền buồm
C. Lực do người tác dụng để đưa cái gàu từ dưới giếng lên trên
D. Lực do dây cao su bị dãn tác dụng lên tay khi dùng tay để 
 làm dãn dây cao su đó
Câu 18.(0,25 điểm) Dùng lực kế có thể xác định trực tiếp : 
A. trọng lượng của vật	B. trọng lượng riêng của vật
C. khối lượng của vật	D. khối lượng riêng của vật
Câu 19: Kết quả đo độ dài của đoạn thẳng trên là:
A. 6,5 cm	B. 6 cm	C. 6,4 cm	D. Kết quả là: .
Câu 20: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dân lên tới vạch 96 cm3. Thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A. 36 cm3	B. 63 cm3	C. 35 cm3	D. Thể tích là: ..
Câu 21: Đơn vị trọng lượng là gì ?
A.	N. m3	B. N. m	C. N. m2	D. N
Câu 22: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A.	102 cm. B.96 cm C.100 cm D.94cm
Câu 23: Một vật có khối lượng (hoặc trọng lượng) đã biết. Điền vào chỗ trống trong bảng sau? 
Khối lượng
285 g
14,8 Kg
(3)
60 tạ
Trọng lượng
(1).
(2)
587 N
(4)
Câu 24: Để đo chiều dài của một vật khoảng hơn 30 cm. Nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất ?
 A. Thước có GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1mm
 B. Thước có GHĐ là 30 cm và ĐCNN là 1cm
 C Thước có GHĐ là 30 cm và ĐCNN là 1mm
 D. Thước có GHĐ là 50 cm và ĐCNN là 1mm
Câu 25: Đơn vị của lực là:
 A. N B. m2
 C. Kg D. m

File đính kèm:

  • docON TAP CHUONG 1.doc
Đề thi liên quan