Kiểm tra lớp 11 môn: Hình học chương 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra lớp 11 môn: Hình học chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: KIỂM TRA Lớp: 11C10 Môn: Hình học. Thời gian: 45 phút. I.Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2). Điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. A’(3; -1); B. A’(-1; 5); C. A’(0; 7); D. A’(4; 1). Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 7). Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O có tọa độ là: A. M’(-2; 7); B. M’(2; -7); C. M’(-2; -7); D. M’(7; 2). Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm C(-1; -2) và vectơ . Gọi D là điểm sao cho C là ảnh của D qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tọa độ điểm D là: A. D(2; -1); B. D(0; 1); C. D(1; -3); D. D(-4; -3). Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(4; -5). Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua phép đối xứng trục Oy là: A. M’(-4; 5); B. M’(-4; -5); C. M’(4; 5); D. M’(-5; 4). Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(6; 2). Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua phép đối xứng trục Ox là: A. M’(2; 6); B. M’(-6; 2); C. M’(-6; -2); D. M’(6; -2). Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; -3). Gọi B là điểm sao cho A là ảnh của B qua phép đối xứng tâm O. Tọa độ điểm B là: A. B(3; 1); B. B(1; 3); C. B(-1; -3); D. B(-1; 3). II. Tự luận (7 điểm). Câu 1 (4 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x + 2y – 6 = 0 và vectơ . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép dời hình được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến và phép đôí xứng trục Oy. Câu 2 (3 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đương thẳng ∆ có phương trình: 4x + 5y – 20 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆’ là ảnh của ∆ phép đối xứng tâm O. Giải . . . Họ và tên: KIỂM TRA Lớp: 11C12 Môn: Hình học. Thời gian: 45 phút. I.Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2). Điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. A’(3; -1); B. A’(-1; 5); C. A’(0; 7); D. A’(4; 1). Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 7). Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O có tọa độ là: A. M’(-2; 7); B. M’(2; -7); C. M’(-2; -7); D. M’(7; 2). Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm C(-1; -2) và vectơ . Gọi D là điểm sao cho C là ảnh của D qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tọa độ điểm D là: A. D(2; -1); B. D(0; 1); C. D(1; -3); D. D(-4; -3). Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(4; -5). Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua phép đối xứng trục Oy là: A. M’(-4; 5); B. M’(-4; -5); C. M’(4; 5); D. M’(-5; 4). Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(6; 2). Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua phép đối xứng trục Ox là: A. M’(2; 6); B. M’(-6; 2); C. M’(-6; -2); D. M’(6; -2). Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; -3). Gọi B là điểm sao cho A là ảnh của B qua phép đối xứng tâm O. Tọa độ điểm B là: A. B(3; 1); B. B(1; 3); C. B(-1; -3); D. B(-1; 3). II. Tự luận (7 điểm). Câu 1 (4 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x + 2y – 6 = 0 và . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép dời hình được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến và phép đôí xứng trục Oy. Câu 2 (3 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đương thẳng ∆ có phương trình: 4x + 5y – 20 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆’ là ảnh của ∆ phép đối xứng tâm O. Giải .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
File đính kèm:
- De 45 chuong 1 - Hinh - K11.doc