Kiểm tra - Lớp 7 môn: tiếng việt thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra - Lớp 7 môn: tiếng việt thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú Mậu Kiểm tra - Lớp 7 Môn: Tiếng việt Họ tên: Thời gian: 45 phút Câu 1) Hãy sắp xếp các từ ghép sau đây vào bảng phân loại: học hành, nhà cửa , xoài tượng, nhãn lồng, chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp, vôi ve, nhà khách, nhà nghỉ:. Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập Câu 2) Từ nào sau đây có thể điền vào tất cả các chỗ trống trong đoạn thơ: Dân ta......nói là làm .....đi là đến, .....bàn là thông .....quyết là quyết một lòng, ......phát là phát, ....vùng là lên. nếu C. phải đã D. dù Câu 3) Từ láy là gì ? Từ có nhiều tiếng có nghĩa. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu. Từ có các tiếng giống nhau vê phần vần. Từ có sự hoà phối về âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa. Câu 4) Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy ? A. xinh xắn C. đông đủ B. gần gũi D. dễ dàng Câu 5) Cụm từ nào sau đây không phải là một thành ngữ ? A. Lên thác xuống ghềnh C. Nhà rách vách nát B. Nước non lận đận D. Gió táp mưa sa Câu 6) Từ "bác" trong ví dụ nào sau đây được dùng như một đại từ xưng hô ? A. Anh Nam là con trai của bác tôi C. Bác nghe tin cháu làm liên lạc B. Người là Cha, là Bác, là Anh D.Bác ngôi đó lớn mênh mông Câu 7) Đại từ nào sau đây không cùng loại ? A. Nàng C.Hắn B. Họ D. Ai Câu 8) Yếu tố "gia"nào sau đây có nghĩa là" nhà"? A. gia vị C. gia sản B. gia tăng D. tham gia Câu 9) Chữ "thiên" nào sau đây không có nghĩa là "trời"? A. thiên lí C. thiên hạ B. thiên thư D. thiên thanh Câu 10) Đặt câu với mỗi từ Hán Việt- thuần Việt sau. hi sinh/ bỏ mạng..................................................................................................... ...................................................................................................................................... nhi đồng/ trẻ em:.................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 11) Thế nào là quan hệ từ ? Là từ chỉ người và vật. Là từ chỉ hoạt động tính chất của người và vật. Là từ chỉ quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu. Là từ mang ý nghĩa tình thái. Câu 12) Trong các dòng sau dòng nào có sử dụng quan hệ từ ? A. vừa trắng lại vừa tròn C. tay kẻ nặn B. bảy nổi ba chìm D. giữ tấm lòng son Câu 13) Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "thi nhân"? A. nhà văn C. nhà báo B. nhà thơ D. nghệ sĩ Câu 14) Từ nào có thể thay thế cho từ "chết" trong câu:"Chiếc ô tô bị chết máy"? A. mất C. đi B. hỏng D. qua đời Câu 15) Gạch chân các từ và cụm từ đồng nghĩa trong những câu thơ sau: Bác đã đi rồi sao Bác ơi! Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay. Câu 16) Cặp từ trái nghĩa nào không gần nghĩa với cặp từ " im lặng - ồn ào"? A. tĩnh mịch - huyên náo C. vắng lặng - ồn ào B. đông đúc - thưa thớt D.lặng lẽ - ầm ĩ Câu 17) Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau: đá(danh từ) - đá(động từ ):................................................................................. ................................................................................................................................... thân(danh từ) - thân(tính từ): ............................................................................ .................................................................................................................................. Câu 18) Tìm những từ chứa các tiếng đồng âm theo mẫu: bàn: bàn bạc, bàn ghế. đào:.................................................. C. sơn:...................................................... cao:.................................................. D. đường:.................................................. Câu 19) Hãy giải thích nghĩa của từ "đồng" trong những trường hợp sau: trống đồng:............................................................................................................... làm việc ngoài đồng:................................................................................................ đồng lòng:................................................................................................................. đồng tiền:.................................................................................................................. Câu 20) Chữ “hồi” nào trong những từ sau không có nghĩa là “trở lại”: hồi hương. C. hồi âm. hồi hộp . D. hồi cư. cb&ad Trường THCS Phú Mậu Kiểm tra - - Lớp: Môn: Tiếng việt Họ tên: Thời gian: 45 phút Câu 1) Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy ? A. xinh xắn C. đông đủ B. gần gũi D. dễ dàng Câu 2) Từ "bác" trong ví dụ nào sau đây được dùng như một đại từ xưng hô ? A. Anh Nam là con trai của bác tôi C. Bác nghe tin cháu làm liên lạc B. Người là Cha, là Bác, là Anh D. Bác ngôi đó lớn mênh mông Câu 3) Từ láy là gì ? Từ có nhiều tiếng có nghĩa. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu. Từ có các tiếng giống nhau vê phần vần. Từ có sự hoà phối về âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa. Câu 4) Hãy sắp xếp các từ ghép sau đây vào bảng phân loại: học hành, nhà cửa , xoài tượng, nhãn lồng, chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp, vôi ve, nhà khách, nhà nghỉ. Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập Câu 5) Cụm từ nào sau đây không phải là một thành ngữ ? A. Lên thác xuống ghềnh C. Nhà rách vách nát B. Nước non lận đận D. Gió táp mưa sa Câu 6) Từ nào sau đây có thể điền vào tất cả các chỗ trống trong đoạn thơ: Dân ta......nói là làm .....đi là đến, .....bàn là thông .....quyết là quyết một lòng, ......phát là phát, ....vùng là lên. nếu C. phải B. đã D. dù Câu 7) Chữ "thiên" nào sau đây không có nghĩa là "trời"? A. thiên lí C. thiên hạ B. thiên thư D. thiên thanh Câu 8) Yếu tố "gia"nào sau đây có nghĩa là" nhà"? A. gia vị C. gia sản B. gia tăng D. tham gia Câu 9) Đại từ nào sau đây không cùng loại ? A. Nàng C.Hắn B. Họ D. Ai Câu 10) Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau: đá ( danh từ) - đá ( động từ ).................................................................................. ................................................................................................................................... thân ( danh từ) - thân ( tính từ) ............................................................................ .................................................................................................................................. Câu 11) Thế nào là quan hệ từ ? Là từ chỉ người và vật. B. Là từ chỉ hoạt động tính chất của người và vật. C. Là từ chỉ quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu. D. Là từ mang ý nghĩa tình thái. Câu 12) Trong các dòng sau dòng nào có sử dụng quan hệ từ ? A. vừa trắng lại vừa tròn C. tay kẻ nặn B. bảy nổi ba chìm D. giữ tấm lòng son Câu 13) Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "thi nhân"? A. nhà văn C. nhà báo B. nhà thơ D. nghệ sĩ Câu 14) Từ nào có thể thay thế cho từ "chết" trong câu:"Chiếc ô tô bị chết máy"? A. mất C. đi B. hỏng D. qua đời Câu 15) Gạch chân các từ và cụm từ đồng nghĩa trong những câu thơ sau: Bác đã đi rồi sao Bác ơi! Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay. Câu 16) Cặp từ trái nghĩa nào không gần nghĩa với cặp từ " im lặng - ồn ào"? A. tĩnh mịch - huyên náo C. vắng lặng - ồn ào B. đông đúc - thưa thớt D.lặng lẽ - ầm ĩ Câu 17) Đặt câu với mỗi từ Hán Việt- thuần Việt sau. hi sinh/ bỏ mạng..................................................................................................... ...................................................................................................................................... nhi đồng/ trẻ em:.................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 18) Chữ “hồi” nào trong những từ sau không có nghĩa là “ trở lại”: hồi hương. C. hồi âm. hồi hộp . D. hồi cư. Câu 19) Hãy giải thích nghĩa của từ "đồng" trong những trường hợp sau: A. trống đồng:................................................................................................................ B. làm việc ngoài đồng:................................................................................................ đồng lòng:................................................................................................................. đồng tiền:.................................................................................................................. Câu 20) Tìm những từ chứa các tiếng đồng âm theo mẫu: bàn: bàn bạc, bàn ghế. đào:.................................................. C. sơn:...................................................... cao:.................................................. D. đường:.................................................. cb&ad Trường THCS Phú Mậu Kiểm tra - - - Lớp: Môn: Tiếng việt Họ tên: Thời gian: 45 phút Câu 1) Chữ "thiên" nào sau đây không có nghĩa là "trời"? A. thiên lí C. thiên hạ B. thiên thư D. thiên thanh Câu 2) Trong các dòng sau dòng nào có sử dụng quan hệ từ ? A. vừa trắng lại vừa tròn C. tay kẻ nặn B. bảy nổi ba chìm D. giữ tấm lòng son Câu 3) Thế nào là quan hệ từ ? A. Là từ chỉ người và vật. B. Là từ chỉ hoạt động tính chất của người và vật. C. Là từ chỉ quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu. D. Là từ mang ý nghĩa tình thái. Câu 4) Cụm từ nào sau đây không phải là một thành ngữ ? A. Lên thác xuống ghềnh C. Nhà rách vách nát B. Nước non lận đận D. Gió táp mưa sa Câu 5) Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy ? A. xinh xắn C. đông đủ B. gần gũi D. dễ dàng Câu 6) Từ "bác" trong ví dụ nào sau đây được dùng như một đại từ xưng hô ? A. Anh Nam là con trai của bác tôi C. Bác nghe tin cháu làm liên lạc B. Người là Cha, là Bác, là Anh D.Bác ngôi đó lớn mênh mông Câu 7) Chữ “hồi” nào trong những từ sau không có nghĩa là “ trở lại”: hồi hương. C. hồi âm. B. hồi hộp . D. hồi cư. Câu 8) Yếu tố "gia"nào sau đây có nghĩa là" nhà"? A. gia vị C. gia sản B. gia tăng D. tham gia Câu 9) Hãy sắp xếp các từ ghép sau đây vào bảng phân loại: học hành, nhà cửa , xoài tượng, nhãn lồng, chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp, vôi ve, nhà khách, nhà nghỉ. Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập Câu 10) Đặt câu với mỗi từ Hán Việt- thuần Việt sau. hi sinh/ bỏ mạng..................................................................................................... ...................................................................................................................................... nhi đồng/ trẻ em:.................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 11) Từ láy là gì ? Từ có nhiều tiếng có nghĩa. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu. Từ có các tiếng giống nhau vê phần vần. Từ có sự hoà phối về âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa. Câu 12) Từ nào sau đây có thể điền vào tất cả các chỗ trống trong đoạn thơ: Dân ta......nói là làm .....đi là đến, .....bàn là thông .....quyết là quyết một lòng, ......phát là phát, ....vùng là lên. nếu C. phải B. đã D. dù Câu 13) Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "thi nhân"? A. nhà văn C. nhà báo B. nhà thơ D. nghệ sĩ Câu 14) Từ nào có thể thay thế cho từ "chết" trong câu:"Chiếc ô tô bị chết máy"? A. mất C. đi B. hỏng D. qua đời Câu 15) Gạch chân các từ và cụm từ đồng nghĩa trong những câu thơ sau: - Bác đã đi rồi sao Bác ơi! Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời - Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay. Câu 16) Cặp từ trái nghĩa nào không gần nghĩa với cặp từ " im lặng - ồn ào"? A. tĩnh mịch - huyên náo C. vắng lặng - ồn ào B. đông đúc - thưa thớt D.lặng lẽ - ầm ĩ Câu 17) Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau: đá ( danh từ) - đá ( động từ ).................................................................................. ................................................................................................................................... thân ( danh từ) - thân ( tính từ) ............................................................................ .................................................................................................................................. Câu 18) Tìm những từ chứa các tiếng đồng âm theo mẫu: bàn: bàn bạc, bàn ghế. A. đào:.................................................. C. sơn:...................................................... cao:.................................................. D. đường:................................................... Câu 19) Hãy giải thích nghĩa của từ "đồng" trong những trường hợp sau: A. trống đồng:................................................................................................................ B. làm việc ngoài đồng:................................................................................................ C. đồng lòng:................................................................................................................. D. đồng tiền:.................................................................................................................. Câu 20) Đại từ nào sau đây không cùng loại ? A. Nàng C.Hắn B. Họ D. Ai cb&ad
File đính kèm:
- Kiem tra TV7 HKI.doc