Kiểm tra môn: Công nghệ 8 năm học 2013 – 2014

doc7 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Công nghệ 8 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA
Mơn: Cơng nghệ 8
Năm học 2013 – 2014
Mã đề: 01 
Thời gian 45 phút
Họ và tên.
lớp 8
Ngàytháng 10 năm 2013
Điểm
 Lời phê của thầy cơ giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng
Câu 1: Hình cắt là hình biểu diễn
 	A phần vật thể sau mặt phẳng cắt. C. phần vật thể dưới mặt phẳng cắt. 
 B. phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D. phần vật thể trước mặt phẳng cắt. 
Câu 2. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm
	A. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
 	B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
 	C. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
 	D. hình biểu diễn, kích thước, bản kê, khung tên. 	
Câu 3: Bản vẽ chi tiết dùng để:
	A. chế tạo và lắp ráp. C. sử dụng và kiểm tra.
 B. chế tạo và kiểm tra. D. thiết kế và thi cơng. 
Câu 4. Trong các hình sau, hình chiếu đứng của ren trục là
 Câu 5: Một cạnh của vật thể dài 60 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là
 A. 60mm	B.60cm	 C. 12cm	 D.12mm.
Câu 6: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn
A. mặt bằng, mặt đứng, mặt cạnh bên trái. C. mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.
 	B. mặt bằng, mặt cắt, mặt cạnh. D. mặt cạnh bên phải, mặt cắt, mặt đứng. 
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thơng tin dùng trong
	A.lắp ráp, thi cơng. 	 C.sản xuất và đời sống..
B.sản xuất, chế tạo. 	 D.sinh hoạt, đời sống
Câu 8:Vị trí hình chiếu bằng nằm ở:
A. bên dưới hình chiếu đứng. C. bên trái hình chiếu đứng.
 B. bên phải hình chiếu đứng. D. bên trên hình chiếu đứng. 
Câu 9: Hình chiếu cạnh cĩ hướng chiếu từ 
	A. trái sang phải. 	B. phải sang trái. C. trước tới. 	D. trên xuống dưới. 	 
Câu 10: Khối đa diện được bao bởi các 
	A. hình tam giác. 	B. đa giác phẳng. C. hình chữ nhật. 	 D. hình trịn. 	 
Câu 11: Nếu mặt đáy của hình chĩp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là 
 A. hình tam giác vuơng. 	 C. hình chữ nhật.
 B. hình vuơng. 	 D. hình tam giác cân. 
Câu 12: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ cĩ hình dạng là 
 A. đều là các hình trịn. 	 C. hình chữ nhật và hình trịn.
 B. hình tam giác và hình trịn. 	 D. đều là hình chữ nhật. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 :(1 điểm ) 
 Thế nào là hình chiếu của vật thể? Cĩ những phép chiếu nào?
Câu 14 . (1,5điểm) Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đĩ đánh dấu (X) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng.
Hình dạng khối
A
B
C
D
E
H
Hình trụ
Hình hộp
Hình chĩp cụt
Hình nĩn cụt
Hình chỏm cầu
Hình nĩn
Câu 15. (3đ )Hãy quan sát và đọc bản vẽ sau: 
Câu 16 (1,5 đ ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau: 
 (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ )
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
KIỂM TRA
Mơn: Cơng nghệ 8
Năm học 2013 – 2014
Mã đề: 02 
Thời gian 45 phút
Họ và tên.
lớp 8
Ngàytháng 10 năm 2013
Điểm
 Lời phê của thầy cơ giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng
Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thơng tin dùng trong
A.sản xuất, chế tạo. 
B.lắp ráp, thi cơng. 
C.sinh hoạt, đời sống.
D.sản xuất và đời sống.
Câu 2.Vị trí hình chiếu bằng nằm ở
A. bên phải hình chiếu đứng. 
B. bên trên hình chiếu đứng. 
C. bên dưới hình chiếu đứng. 
D. bên trái hình chiếu đứng.
 Câu 3: Hình chiếu cạnh cĩ hướng chiếu từ 
A. trước tới. 
B. trên xuống dưới. 
C. trái sang phải. 
D. phải sang trái. 
Câu 4: Khối đa diện được bao bởi các 
A. hình chữ nhật. 
B. hình trịn. 
C. hình tam giác. 
D. đa giác phẳng. 
Câu 5: Nếu mặt đáy của hình chĩp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là 
A. hình vuơng. 
B. hình tam giác cân. 
C. hình tam giác vuơng. 
D. hình chữ nhật.
Câu 6: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ cĩ hình dạng là 
A. hình tam giác và hình trịn. 
B. đều là hình chữ nhật
C. đều là các hình trịn. 
D. hình chữ nhật và hình trịn. 
Câu 7: Hình cắt là hình biểu diễn
 A. phần vật thể trên mặt phẳng cắt. C. phần vật thể trước mặt phẳng cắt 
 B phần vật thể sau mặt phẳng cắt. D. phần vật thể dưới mặt phẳng cắt 
Câu 8. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
A. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
B. hình biểu diễn, kích thước, bản kê, khung tên.
C. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
Câu 9: Bản vẽ chi tiết dùng để 
A. chế tạo và kiểm tra. 
B. chế tạo và lắp ráp. 
C. thiết kế và thi cơng.
D. sử dụng và kiểm tra.
Câu 10. Trong các hình sau, hình chiếu đứng của ren trục là
Câu 11: Một cạnh của vật thể dài 60 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là
 A. 60cm	B.60mm	 C. 12mm	 D.12cm.
Câu 12: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn 
 A. mặt bằng, mặt cắt, mặt cạnh. B. mặt cạnh bên phải, mặt cắt, mặt đứng.
 C. mặt bằng, mặt đứng, mặt cạnh bên trái. D. mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13( 1 điểm ) 
 Thế nào là hình chiếu của vật thể? Cĩ những phép chiếu nào?
Câu 14 . (1,5điểm) Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đĩ đánh dấu (X) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng.
Hình dạng khối
A
B
C
D
E
H
Hình trụ
Hình hộp
Hình chĩp cụt
Hình nĩn cụt
Hình chỏm cầu
Hình nĩn
Câu 15. (3đ )Hãy quan sát và đọc bản vẽ sau: 
Câu 16 (1,5 đ ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau: 
 (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ )
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,2 điểm x 12 = 3 đ’
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã đề 2
D
C
C
D
B
A
B
C
A
B
C
D
Mã đề 1
A
B
B
B
D
C
C
A
A
B
D
C
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 13 ( 1,75 điểm ) 
Nêu đúng KN hình chiếu: 0,75 đ’ 
Nêu đúng tên của 3 phép chiếu: 0,25 đ’
Câu 14 . (1,5 điểm) Chọn đúng hình chiếu của các vật thể mỗi hình 0,25 đ’ x 6=1,5đ’
Hình dạng khối
A
B
C
D
E
H
Hình trụ
x
x
Hình hộp
x
Hình chĩp cụt
x
Hình nĩn cụt
x
Hình chỏm cầu
x
Hình nĩn
Câu15. (3 điểm ) 
-Bước 1: khung tên (0,5 đ’)
Tên gọi chi tiết: Lõi thép máy biến áp
Vật liệu: Thép 
Tỉ lệ: 1: 8
-Bước 2: Hình biểu diễn. (0,5 đ’)
Tên gọi hình chiếu : Hình chiếu cạnh
Vị trí hình cắt: Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng
-Bước 3: Kích thước. (0,5 đ’)
Kích thước chung của chi tiết: 120, 110, 104
Kích thước các phần của chi tiết : 70, 25, 50, 30
-Bước 4: Yêu cầu kỹ thuật. (0,5 đ’)
Gia cơng: Làm từ cạnh
Sử lý bề mặt: Mạ Crơm
-Bước 5: Tổng hợp(0,5 đ’)
Mơ tả hình dạng và cấu tạo chi tiết: Lõi thép cĩ hai đầu là hình vuơng 
Cơng dụng của chi tiết: Dùng để lồng, cuốn dây của MBA
Câu 16 (1,5 đ ) Vẽ đúng các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh đúng vị trí và tỉ lệ mỗi hình chiếu (0,5 đ’x 3HC = 1,5 đ’)
Duyệt BGH
...................................................
...................................................
..................................................
Duyệt tổ
...........................................
...........................................
...........................................
Nười ra đề
Bùi Văn Hiến

File đính kèm:

  • docde KT 1 tiet CN 8 phan VKT.doc